Nguyễn Sinh Cung
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Ái Quốc
Hồ Chí Minh
Nguyễn Sinh Cung -> Nguyễn Tất Thành -> nguyễn Aí Quốc - > Hồ Chí Minh
Còn nhiều lắm nhưng chưa ghi
Lúc sinh ra Bác tên Nguyễn Sinh Cung , sau đố là Nguyễn Tất Thành nhé
Bác Hồ còn nhỏ tên là Nguyễn Sinh Cung
Bác Hồ lúc ra đi tìm đường cứu nước tên là Nguyễn Tất Thành
Bác Hồ lúc còn trẻ tên là Nguyễn Ái Quốc
Bác Hồ lúc về già tên là Hồ Chí Minh.
Tớ chỉ biết bác cong tên nữa là nguyễn tất Thành thôi.
Thích thì hh nghen
Ồng sinh năm 1980, ổng có nhiều tên lắm nè:
Ngoài tên gọi Hồ Chí Minh (dùng từ 1942), và tên Nguyễn Tất Thành (阮必成) do gia đình đặt, trong cuộc đời mình, ông còn có nhiều tên gọi và bí danh khác như Paul Tất Thành (1912); Nguyễn Ái Quốc (阮愛國, từ 1919); Văn Ba (khi làm phụ bếp trên tàu biển, 1911); Lý Thụy (李瑞, khi ở Quảng Châu, 1924-), Hồ Quang (1938-40), Vương (Wang) (1925-27, 1940), Tống Văn Sơ (1931-33), Trần (1940) (khi ở Trung Quốc); Chín (khi ở Thái Lan, 1928-30) và được gọi là Thầu (ông cụ) Chín; Lin (khi ở Liên Xô, 1934-38); Chen Vang (trong giấy tờ đi đường từ Pháp sang Liên Xô năm 1923); ông cũng còn được gọi là Bác Hồ, Bok Hồ, Cụ Hồ. Khi ở Việt Bắc ông thường dùng bí danh Thu, Thu Sơn và được người dân địa phương gọi là Ông Ké, Già Thu,. Tổng thống Indonesia Sukarno gọi ông là "Bung Hồ" (Anh Cả Hồ).
Ông còn dùng hơn 50 bút danh khi viết sách, báo: Nguyễn Ái Quốc, Nguyễn, Nguyễn A.Q, Ng A.Q, Ng. Ái Quốc, N.A.Q, N., Wang, N.K., A.N; P.C. Lin, P.C. Line (1938, Trung Quốc), Line (1938, Trung Quốc), Q.T, Q.TH, Lê Quyết Thắng (1948-50), A.G, X.Y.Z (1947-50), G., Lê Nhân, Lê, Lê Ba, Lê Nông, Lê Thanh Long, L.T., T.L. (1955-69), T.Lan (1955-69), Tuyết Lan, Thanh Lan, Đin (1950-53), Tân Trào, Đ.X (trong chuyên mục "Thường thức chính trị" trên báo Cứu quốc năm 1953), C.B (trên báo Nhân Dân 1951-57), V.K., K.C., C.K., Trần Lực (1948-61), C.S, Chiến Sĩ, Chiến Đấu, La Lập, Nói Thật, Thu Giang, K.V., Thu Giang, Trầm Lam, Luật sư TH. Lam, Nguyễn Kim, K.O, Việt Hồng..v.v.
1. Nguyễn Sinh Cung, 1890
2. Nguyễn Sinh Côn
3. Nguyễn Tất Thành
4. Nguyễn Văn Thành, 1901
5. Nguyễn Bé Con
6. Văn Ba, 1911
7. Paul Tất Thành, 1912
8. Tất Thành, 1914
9. Pôn Thành (Paul Thành), 1915
10. Nguyễn Ái Quốc, 1919
11. Phéc-đi-năng
12. An-be đơ PU-VUA-VIN (Anbert de POUVOURVILLE), 1920
13. Nguyễn A.Q, 1921-1926
14. CULIXE, 1922
15. N.A.Q, 1922
16. Ng.A.Q, 1922
17. Hăngri Trần (Henri Tchen), 1922
18. N, 1923
19. Cheng Vang, 1923
20. Nguyễn, 1923
21. Chú Nguyễn, 1923
22. Lin, 1924
23. Ái Quốc, 1924
24. Un Annamite (Một người An Nam), 1924
25. Loo Shing Yan, 1924
26. Ông Lu, 1924
27. Lý Thụy, 1924
28. Lý An Nam, 1924-1925
29. Nilốpxki (N.A.Q), 1924
30. Vương, 1925
31. L.T, 1925
32. HOWANG T.S, 1925
33. Z.A.C, 1925
34. Lý Mỗ, 1925
35. Trương Nhược Trừng, 1925
36. Vương Sơn Nhi, 1925
37. Vương Đạt Nhân, 1926
38. Mộng Liên, 1926
39. X, 1926
40. H.T, 1926
41. Tống Thiệu Tổ, 1926
42. X.X, 1926
43. Wang, 1927
44. N.K, 1927
45. N. Ái Quốc, 1927
46. Liwang, 1927
47. Ông Lai, 1927
48. A.P, 1927
49. N.A.K, 1928
50. Thọ, 1928
51. Nam Sơn, 1928
52. Chín (Thầu Chín), 1928
53. Víchto Lơ bông (Victor Lebon), 1930
54. Ông Lý, 1930
55. Ng. Ái Quốc, 1930
56. L.M. Vang, 1930
57. Tiết Nguyệt Lâm, 1930
58. Pôn (Paul), 1930
59. T.V. Wang, 1930
60. Công Nhân, 1930
61. Vícto, 1930
62. V, 1931
63. K, 1931
64. Đông Dương, 1931
65. Quac.E. Wen, 1931
66. K.V, 1931
67. Tống Văn Sơ, 1931
68. New Man, 1933
69. Li Nốp, 1934
70. Teng Man Huon, 1935
71. Hồ Quang, 1938
72. P.C.Lin (PC Line), 1938
73. D.C. Lin, 1939
74. Lâm Tam Xuyên, 1939
75. Ông Trần, 1940
76. Bình Sơn, 1940
77. Đi Đông (Dic-donc)
78. Cúng Sáu Sán, 1941
79. Già Thu, 1941
80 Kim Oanh, 1941
81. Bé Con, 1941
82. Ông Cụ, 1941
83. Hoàng Quốc Tuấn, 1941
84. Bác, 1941
85. Thu Sơn, 1942
86. Xung Phong, 1942
87. Hồ Chí Minh, 1942
88. Hy Sinh, 1942
89. Cụ Hoàng, 1945
90. C.M. Hồ, 1945
91. Chiến Thắng, 1945
92. Ông Ké, 1945
93. Hồ Chủ tịch, 1945
94. Hồ, 1945
95. Q.T, 1945
96. Q.Th, 1945
97. Lucius, 1945
98. Bác Hồ, 1946
99. T.C, 1946
100. H.C.M, 1946
101. Đ.H, 1946
102. Xuân, 1946
103. Một người Việt Nam, 1946
104. Tân Sinh, 1947
105. Anh, 1947
106. X.Y.Z, 1947
107. A, 1947
108. A.G, 1947
109. Z, 1947
110. Lê Quyết Thắng, 1948
111. K.T, 1948
112. K.Đ, 1948
113. G, 1949
114. Trần Thắng Lợi, 1949
115. Trần Lực, 1949
116. H.G, 1949
117. Lê Nhân, 1949
118. T.T, 1949
119. DIN, 1950
120. Đinh, 1950
121. T.L, 1950
122. Chí Minh, 1950
123. C.B, 1951
124. H, 1951
125. Đ.X, 1951
126. V.K, 1951
127. Nhân dân, 1951
128. N.T, 1951
129. Nguyễn Du Kích, 1951
130. Hồng Liên, 1953
131. Nguyễn Thao Lược, 1954
132. Lê, 1954
133. Tân Trào, 1954
134. H.B, 1955
135. Nguyễn Tân, 1957
136. K.C, 1957
137. Chiến Sĩ, 1958
138. T, 1958
139. Thu Giang, 1959
140. Nguyên Hảo Studiant (Nguyên Hảo, sinh viên), 1959
141. Ph.K.A, 1959
142. C.K, 1960
143. Tuyết Lan, 1960
144. Giăng Pho (Jean Fort), 1960
145. Trần Lam, 160
146. Một người Việt kiều ở Pháp về, 1960
147. K.K.T, 1960
148. T. Lan, 1961
149. Luật sư Th.Lam, 1961
150. Ly, 1961
151. Lê Thanh Long, 1963
152. CH-KOPP (A-la-ba-na), 1963
153. Thanh Lan, 1963
154. Ngô Tam, 1963
155. Nguyễn Kim, 1963
156. Ng~. Văn Trung, 1963
157. Dân Việt, 1964
158. Đinh Văn Hảo, 1964
159. C.S, 1964
160. Lê Nông, 1964
161. L.K, 1964
162. K.O, 1965
163. Lê Ba, 1966
164. La lập, 1966
165. Nói Thật, 1966
166. Chiến Đấu, 1967
167. B
168. Việt Hồng, 1968
169. Đinh Nhất, 19
1. Nguyễn Sinh Côn
2. Nguyễn Sinh Cung
3. Cậu Công
4. Nguyễn Tất Thành
Tên gọi – bút danh trong thời gian Bác đi tìm đường cứu nước (1919 – 1924)
5. Văn Ba
6. Paul Tất Thành
7. Nguyễn Ái Quốc
8. Nguyễn A. Q
9. Chú Nguyễn
10. N. A. Q
11. N
12. A.P
13. Ký Viễn
14. S Chon Vang
15. Cheng Vang
16. Trần Vương
17. Ai Qua Que
18. Nguyễn Hải Khách
19. Lý Thụy
Tên gọi – bút danh trong thời gian Bác làm việc cho Quốc tế cộng sản đến trước khi Người về nước (1941):
20. N. A. K
21. Ông Lý
22. L. M. Wang
23. Vichto
24. Paul
25. Nilốpski
26. Ho Wang
27. Trương Nhược Tường
28. Vương Sơn Nhi
29. Vương Đạt Nhân
30. Lonis-Berlin
31. Loa Roi Ta
32. Thọ biệt hiệu là Nam Sơn
33. Chín
34. Thầu Chín
35. Chính
36. Nguyễn Lai
37. Lý Tín Tống
38. Trần
39. Lê
40. Pan
41. Lý Hồng Công
42. Tiết Nguyệt Lâm
43. Howang T.S
44. Wang
45. A.P
46. N.K
47. N. Ái Quốc
48. Nguyễn
49. H
50. T
51. Loa Shing Lan
52. Victo
53. Vector Lebm
54. K.K.V
55. Line
56. LW Vương
57. T.V.Wang
58. V
59. Quac
60. E
61. K
62. Jeng Man Huân
63. Lan
64. thiếu tá Hồ Quang
65. ông Trần
66. đồng chí Vương
67. P.C.Line
68. Bình Sơn
69. Nguyễn A.Q
70. Ng A.Q
71. Ng. Ái Quốc,
72. N.A.Q
73. N.
74. A.N
75. P.C. Lin
76. P.C. Line
77. Line
78. Đi Đông
79. Tống Văn Sơ
Từ sau năm 1941:
80. Thu
81. Già Thu
82. Thu Sơn
83. Ông Ké
84. C.M Hồ
85. Bác Hồ
86. Bok Hồ
87. Cụ Hồ
88. Bung Hồ (Anh Cả Hồ)
89. Q.T
90. Q.TH
91. Lê Quyết Thắng
92. A.G
93. X.Y.Z
94. G.
95. Lê Nhân
96. Lê
97. Lê Ba
98. Lê Nông
99. Lê Thanh Long
100. L.T.
101. T.L.
102. T.Lan
103. Tuyết Lan
104. Thanh Lan
105. Đin
106. Tân Trào
107. Đ.X
108. C.B
109. V.K.
110. K.C.
111. C.K.
112. Trần Lực
113. C.S
114. Chiến Sĩ
115. Chiến Đấu
116. La Lập
117. Nói Thật
118. Thu Giang
119. K.V.
120.Thu Giang
121. Trầm Lam
122. Luật sư TH. Lam
123. Nguyễn Kim
124. K.O
125. Việt Hồng
126. Bé Con
127. Xung Phong
128. X.L
129. T.L
130. Một Người An Nam
131. Một Người Bạn
132. Hy Sinh