400g = 4 lạng
3 tạ 6 yên = 360 kg
9 tấn 180 kg = 9180 kg
3 giờ 180 phút = 6 giờ
100 năm = 1 thế kỷ
400g = 4 lạng
3 tạ 6 yên = 360 kg
9 tấn 180 kg = 9180 kg
3 giờ 180 phút = 6 giờ
100 năm = 1 thế kỷ
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
0,49 km = 490 ........
3ha 50 m2 = 300,5 ......
2 giờ 36 phút = .... giờ
4 tạ 70 kg = ........... tấn
3075 dm3 = ................. m3................dm3
160 giây=.................phút..............giây
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cứ cách …năm là có một năm nhuận:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 10 phút = … phút:
A. 150 phút B. 170 phút C. 180 phút D. 190 phút
Câu 3: Một chiếc máy khâu được phát minh vào năm 1890. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XVIII B.Thế kì XX C. Thế kỉ XIX D.Thế kỉ XXI
Câu 4: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 168 phút = … giờ
A. 2,6 giờ B. 2,4 giờ C. 2 giờ D. 2,8 giờ
Câu 5: Ngày 23 tháng 7 năm 2017 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 23 tháng 7 năm 2020 là thứ mấy?
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1
giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a)0,22 m vuông =……..dm vuông 3/4 giờ=……. phút B.2,4 phút=……. giây 3 ngày 9 giờ =……… giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5,38=...m
4m56cm=...m
732,61m=...dam
b)8hm4m=...dam
49,83dm=...m
35000dm vuông=...m vuông
8m vuông=... dam vuông
c)5 tấn 4 yến=...kg ; 2 tạ 7 kg=...kg ; 1 giờ 20 phút=...phút ; 3 giờ 15 phút=...giờ
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a,2 thế kỉ 9 năm = .............. năm 15 giờ 15 phút =...... phút
5 năm 3 tháng = ....... tháng 43 phút 37 giây =........ giây
12 ngày 5 giờ = ........... giờ 1 giờ 50 giây =......... .giây
b, 3/4 ngày = ..........giờ 7/12 phút = .......giây
5/6 giờ = ......... phút 13/3 giờ = .........phút
c, 47 tháng =...... năm....... tháng 96 phút =.......... giờ ......... phút
68 giờ = ........ ngày........ giờ 135 giây = ......... phút ........giây
giúp mk với !!!!!!!!
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1) 2,5 năm = .................. tháng
2) 4 ngày rưỡi = ............ giờ
3) 2,5 giờ = ....................Phút
4) 3,6 phút = ..................... Giây
5) 3/4 ngày = .......................giờ
6) 1/2 giờ = ......................... giây
7) 2/5 phút =.............................. giây
8)7/12 giờ = ........................... phút
2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
1) 2 giờ 12 phút = .......... giờ
2) 4 phút 48 giây = ..........phút
3) 1 ngày 18 giờ = ................ ngày
4) 3 giờ 9 phút = .............. giờ
5) 90 phút = ................ giờ
6) 36 giờ = ................ ngày
7) 75 giây = ........ phút
8) 15 phút =.................... giờ
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\)
giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây