bài 1
a)\(x^2+5x+6=\left(x+2\right)\left(x+3\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+3=0\\x+2=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-3\\x=-2\end{cases}}}\)
bài 1
a)\(x^2+5x+6=\left(x+2\right)\left(x+3\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+3=0\\x+2=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-3\\x=-2\end{cases}}}\)
Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) x2 -4x+3;
c) 2x2 -3x-2;
e) x4 +2x2-8
b) x2 +4x-12;
d) 2x3 +x-2x2 -1;
f) x2 -2xy-3y2.
phân tích đa thức thành nhân tử:
a, x2+5+6
b, x2-4x+3
c, x2+5x+4
d, x2-x-6
B1 :
cho pt : ( (5x-a)/6 ) - 1 = (2x+a)/5 - a/10 - 7(5-x)/ 28
1. giải pt với ẩn là x
2. Tìm a để x= -1
3. Tìm giá trị nguyên của a để 0<x<10
B2:
1. cho a+b+c+d = 0, cmr : a^3 + b^3 + c^3 + d^3 = 3(ab-cd)(c+d)
2. phân tích đa thức thành nhân tử : Q= ( x^2 + 4x + 8)^2 + 3x(x^2 + 4x + 8) + 2x^2
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) x4 + 2x2 + 1
b) 4x2 - 12xy + 9y2
c) -x2 - 2xy - y2
d) (x + y)2 - 2(x + y) + 1
e) x3 - 3x2 + 3x - 1
g) x3 + 6x2 + 12x + 8
h) x3 + 1 - x2 - x
k) (x + y)3 - x3 - y3
Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x5+x+1
b) (x2+x)2-2.(x2+x)-15
c) (4x+1).(12x-1).(3x+2).(x+1)-4
d) x5-5x3+4x
e) x3+5x2+3x-9
g) x10+x8-2
phân tích đa thức thành nhân tử
(x^2+4x-3)^2-5x.(x^2+4x-3)+6x^2
phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2- x- y2- y
b) x2- 2xy- y2-z2
c) 5x- 5y+ 4x- ay
d) 3x3- x2-21x+ 7
e) x3- 4x2- 8x- 8
f) x3- 5x2- 5x+ 1
g) x2y- xz+ z- y
h) x4- x3+ x2- 1
i) x4- x2+ 10x- 25
tìm x
x2−6x+5=0x2−6x+5=0
2x2+7x+9=02x2+7x+9=0
4x2−7x+3=04x2−7x+3=0
2(x+5)=x2+5x
phân tích đa thức thành nhân tử
\(a:3x^3-4x^2+5x-4\)
\(b:4x^3-3x^2+5x-21\)
\(c:3x^3+8x^2+14x+15\)