Bài tập ƯỚC VÀ BỘI ,những bạn có cách trình bày đúng mình cho 1 like
Bài 1 : Tìm bội của 4 trong các số sau:8 ; 14 ; 20 ;25 ;32 ;24
Bài 2: Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
Bài 3 :Hãy tìm tất cả các ước của các số sau 2,3,4,5,6,9,13,12
Bài 4: Tìm x ,biết
1. X\(\in\)B(12) và 20 \(\le\)x\(\le\)50
2 . x \(⋮\)15 và 0 < x \(\le\)40
3 . x\(\in\)Ư (20) và x > 8
Bài 1 : Tìm bội của 4 trong các số sau:8 ; 14 ; 20 ;25 ;32 ;24
Bài làm
B(8)={ 0; 8; 16; 24; 32; 40; ..... }
B(14)={ 0; 14; 28; 56; ..... }
B(20)={ 0; 20; 40; 60; 80; .... }
B(25)={ 0; 25; 50; 100; ....}
B(32)={ 0; 32; 64; 128; .... }
B(24)={ 0; 24; 42; 84;....}
Bài 2: Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
Bài làm
A(4)={ 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; .... }
Mà bội của 4 nhỏ hơn 30.
=> A(4)={ 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28.}
Bài 3 :Hãy tìm tất cả các ước của các số sau 2,3,4,5,6,9,13,12
Bài làm
Ư(2)={ 1;2 }
Ư(3)={ 1; 3 }
Ư(4)= { 1; 2; 3 }
Ư(5)= { 1; 5 }
Ư(6)= { 1; 2; 3; 6 }
Ư(9)= { 1; 3; 9 }
Ư(12)= { 1; 2; 3; 4; 6; 12 }
Ư(13)= { 1, 13 }
Bài 4. tìm x, biết
1. X\(\in\)B(12) và 20\(\le\) x\(\le\)50
Ta có : B(12)= { 0; 12; 26; 52; ... }
Mà 20\(\le\) x\(\le\)50
=>x \(\in\){ 26 }
Vậy x= 26
2 . x \(⋮\)15 và 0 < x \(\le\)40
Vì x\(⋮\)15
=> x\(\in\)B(15)
Ta có: B(15)={ 0; 15; 45; 75; ... }
Mà 0 < x \(\le\)40
=> x\(\in\){ 15 }
Vậy x=15
3 . x\(\in\)Ư (20) và x > 8
Ta có: Ư(20)= { 1; 2; 4; 5; 10; 20 }
Mà x>8
=> x\(\in\){ 10; 20 }
Vậy x= 10; 20
B1:
B(4) = { 8, 20, 24, 32 }
B2:
B(4) = { 0, 4, 8, 12, 16, 20, 24, 28, 32, ... }
Vì B(4) x <30 nên x thuộc { 0, 4, 8, 12, 16, 20, 24, 28 }
B3:
Ư(2) = { 1, 2 }
Ư(3) = { 1, 3 }
Ư(4) = { 1, 2, 4 }
Ư(5) = { 1, 5 }
Ư(6) = { 1, 2, 3, 6 }
Ư(9) = { 1, 3, 9 }
Ư(12) = { 1, 2, 3, 4, 6, 12 }
Ư(13) = { 1, 13 }
B4:
Vì x thuộc B(12) và \(20\le x\le50\) nên x thuộc { 24, 36, 48 }
Vì x \(⋮15\)và 0 < x \(\le40\)nên x thuộc { 15, 30 }
Vì x thuộc Ư(20) và x > 8 nên x thuộc { 1, 2, 4, 5 }
k mình nha. Chúc bạn học giỏi!!
Liệt kê các bội của 9 có giá. Trị tuyệt đối nhỏ hơn 14
Liệt kê các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 14