Bài 1: Tìm BCNN của:
a) 10 và 12 b) 24 và 10 c) 4; 14 và 26 d) 6, 8 và 10.
Bài 2: Tìm các số tự nhiên x, biết:
a) x ⋮ 10; x ⋮ 15 và x < 100.
b) x ⋮ 14; x ⋮ 15; x ⋮ 20 và 400 <x ≤ 1200.
Bài 1: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức
a) 2 . 36 = 8 . 9
b) ( - 2 ) . ( - 18 ) = 4 . 9
Bài 2: Tìm x, y, z thuộc Z biết:
a) x/3 = - 12/ 9
b) - 4/8 = x/-10 = -7/9 = z/-24
c) - 26/13 ≤ x ≤ - 21/7
Giúp em với ạa
bài 2:tìm số tự nhiên x biết:
a.(2x-8).2=24
b.3.(2^x-26)=18
.Tìm sô nguyên x biết:a,3.(x-1)-1=26.b, |x+4|-9= (-2) mũ 3.c, 2x-5 chia hết x-1
Bài 2: Tìm x biết:
a) b)
c) d) Bài 2: Tìm x biết:
Bài 2: Tìm x biết:
a) b)
c) d)
a) b)
c) d)
Bài 1: Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử?
a) A = {11 ; 12 ; 13 ; … ; 50} b) B = {0 ; 10 ; 20 ; … ; 100}
c) C = {0} d) C = {5 ; 7 ; 9 ; … ; 31}
e) E = {x ∈ N * / x ≤ 5} f) F = {x ∈ N * / 0.x = 0}
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 75 - (x + 11) = 13 b) 29 + (x + 11) = 57
c) 11 + x : 5 = 13 d) 13 + 2(x + 1) = 15
e) 2x + 21 = 41 f) 12 + 3(x – 2) = 60
g) 24x – 11.13 = 11.11 h)) 17 – (x – 4) : 2 = 3
Bài 3: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x ∈ N * / x < 4} b) B = {x ∈ N/ 4 < x ≤ 7}
c) C = {x ∈ N/ x + 3 = 11} d) D = {x ∈ N/ 0 : x = 0}
Bài tập 1 : Tính hợp lí
a) 119 + 24 + 81
b) 16 x 6 x 125
c) 25 x 104
Bài tập 2 : Tìm x, biết :
a) 45 x (91 - x) = 90
b) (2x - 6) x (3x - 18) = 0
c) 5x + 73 x 21 = 73 x 26
Bài tập 3 : Tính
a) A = 1+2+3+4+...+20
b) B = 2+4+6+8+...+100
Bài tập 4 : Tìm kết quả của phép nhân
M = 111...1 x 999...9
20 chữ số 1 20 chữ số 9
Bài 2: Tìm x, biết:
a) \(5,2.x+7\dfrac{2}{5}=6\dfrac{3}{4}\)
b) \(2,4:\left(\dfrac{-1}{2}-x\right)=1\dfrac{3}{5}\)
Bài 4. Tìm x biết:
a. \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{2}{5},\dfrac{3}{8}=\dfrac{6}{x},\dfrac{1}{9}=\dfrac{x}{27}\)
b. \(\dfrac{4}{x}=\dfrac{8}{6},\dfrac{3}{x-5}=\dfrac{-4}{x+2},\dfrac{x}{-2}=\dfrac{-8}{x}\)