Các phương ngữ chính trong Tiếng Việt:
- Phương ngữ bắc ( Bắc Bộ): này, thế, thế ấy, đâu, chúng tao,…
- Phương ngữ trung (Bắc Trung Bộ): ni, nì, này, ứa, rứa tề, rứa đó, mô, choa, bọn choa , tụi tau,…
- Phương ngữ nam (Nam Trung Bộ và Nam Bộ): nầy, vậy, vậy đó, đâu, tụi tao,…
1 số phương ngữ Bắc (miền Bắc)
1 số phương ngữ Trung (miền Trung)
1 số phương ngữ Nam (miền Nam)
1 số phương ngữ Bắc (miền Bắc)
1 số phương ngữ Trung (miền Trung)
1 số phương ngữ Nam (miền Nam)
1 số phương ngữ Bắc (miền Bắc): quả dứa
1 số phương ngữ Trung (miền Trung): quả gai
1 số phương ngữ Nam (miền Nam): trái thơm
1 số phương ngữ Bắc (miền Bắc)
1 số phương ngữ Trung (miền Trung)
1 số phương ngữ Nam (miền Nam)
1 số phương ngữ Bắc (miền Bắc)
1 số phương ngữ Trung (miền Trung)
1 số phương ngữ Nam (miền Nam)
Các phương ngữ chính trong Tiếng Việt:
Phương ngữ bắc ( Bắc Bộ): này, thế, thế ấy, đâu, chúng tao,… Phương ngữ trung (Bắc Trung Bộ): ni, nì, này, ứa, rứa tề, rứa đó, mô, choa, bọn choa , tụi tau,… Phương ngữ nam (Nam Trung Bộ và Nam Bộ): nầy, vậy, vậy đó, đâu, tụi tao,…1 số phương ngữ Bắc (miền Bắc): này, thế này, thế ấy, kia, kìa, đâu,...
1 số phương ngữ Trung (miền Trung): nì, ri này, rứa, mô, răng,...
1 số phương ngữ Nam (miền Nam): nầy, như vầy, vậy đó, kia, kìa,...
Cá quả Lợn Ngã Mẹ Bố Ốm |
Cá tràu Heo Bổ Mạ Bọ gầy |
Cá lóc Heo Té Má Tía, ba gầy |
1 số phương ngữ Bắc (miền Bắc): này , thế , ấy , đâu ,..
1 số phương ngữ Trung (miền Trung): nì , ứa , mô , choa , tụi tao ,..
1 số phương ngữ Nam (miền Nam): nầy , tụi tao , vậy ,...
1 số phương ngữ Bắc (miền Bắc): này , thế , ấy , đâu ,..
1 số phương ngữ Trung (miền Trung): nì , ứa , mô , choa , tụi tao ,..
1 số phương ngữ Nam (miền Nam): nầy , tụi tao , vậy ,...
1 số phương ngữ Bắc (miền Bắc)
1 số phương ngữ Trung (miền Trung)
1 số phương ngữ Nam (miền Nam)
Các phương ngữ chính trong Tiếng Việt:
Phương ngữ bắc ( Bắc Bộ): này, thế, thế ấy, đâu, chúng tao,… Phương ngữ trung (Bắc Trung Bộ): ni, nì, này, ứa, rứa tề, rứa đó, mô, choa, bọn choa , tụi tau,… Phương ngữ nam (Nam Trung Bộ và Nam Bộ): nầy, vậy, vậy đó, đâu, tụi tao,…1 số phương ngữ Bắc (miền Bắc)
1 số phương ngữ Trung (miền Trung)
1 số phương ngữ Nam (miền Nam)
Các phương ngữ chính trong Tiếng Việt:
- Phương ngữ bắc ( Bắc Bộ): này, thế, thế ấy, đâu, chúng tao,…
- Phương ngữ trung (Bắc Trung Bộ): ni, nì, này, ứa, rứa tề, rứa đó, mô, choa, bọn choa , tụi tau,…
- Phương ngữ nam (Nam Trung Bộ và Nam Bộ): nầy, vậy, vậy đó, đâu, tụi tao,…
Việc sử dụng từ ngữ địa phương trong đoạn trích “ Mẹ Suốt” phát huy tác dụng nhằm khắc họa rõ nét những đặc trưng có tính chất địa phương của nhân vật. Do đó làm cho hình ảnh mẹ Suốt càng chân thực, sinh động.
Các phương ngữ chính trong Tiếng Việt: Phương ngữ bắc ( Bắc Bộ): này, thế, thế ấy, đâu, chúng tao,…
Phương ngữ trung (Bắc Trung Bộ): ni, nì, này, ứa, rứa tề, rứa đó, mô, choa, bọn choa , tụi tau,…
Phương ngữ nam (Nam Trung Bộ và Nam Bộ): nầy, vậy, vậy đó, đâu, tụi tao,…
1 số phương ngữ Bắc (miền Bắc):bát, cốc, con lợn
1 số phương ngữ Trung (miền Trung):chén, ly, con heo
1 số phương ngữ Nam (miền Nam):chén, ly, con heo
- 1 số phương ngữ mà em biết:
+ Phương ngữ Bắc: này, thế, thế ấy, đâu, chúng tao,…
+ Phương ngữ Trung: ni, nì, này, ứa, rứa tề, rứa đó, mô, choa, bọn choa , tụi tau,…
+ Phương ngữ Nam: nầy, vậy, vậy đó, đâu, tụi tao
- phương ngữ Bắc: Cá quả ,Lợn ,Ngã ,Mẹ ,Bố,...
- phương ngữ Trung : Cá tràu ,Heo ,Bổ ,Mạ ,Bọ,....
- phương ngữ Nam : Cá lóc ,Heo ,Té ,Má ,Tía, ba,...