sắp xếp :
h;s;t;r;i;y;o
o;n;e;v
c;l;i;y;p;o
c;m;a;e;r;a
o;m;t;n;h
e;e;v;n;t
o;f;i;f;e;c
r;d;e;i;v;r
làm hết = k
sắp xếp:
t a h e i s c l t
u y b r g
g n i s i k
i s g i h f n
sắp xếp thành một câu đúng
t / u / f / d /d / i / a / a/ n /g
dùng để chửi nhau
g / r / s /o / o /d / a / u /t / f / t /e /r / o/n/n/o / t / d /s /e /p /t/o/a / p/ h /i /h /c /e /e /t /s / g/ o /i /t/ a /e / h/ c/ r /e
iu tiên Mai Khương Duy và lê trần minh quân
hãy sắp xếp các chữ dưới đây thành các từ :
1. n - e - t - r - w - i - t .
2. u - a - l - u - s
3. t - d - w - a - r - o
4. t - p - e - r - a - m - u - e - t - r - e
5. s - r - s - i - e - p - u - r
Sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa:
e/n/t/f/i/d/e/f
Các bạn sắp xếp lại câu này theo thứ tự cho mình với nhé
a) sunbathing/the/go/I/sun/cream/without/won't/to/beach/and/.
b) cakes/My/often/children/makes/and/mother/for/biscuits/poor.
c) are/There/food/customers/for/many/our/of/all/of/restaurant/kinds/.
Cảm ơn các bạn nhiều nha!
theo mình, kích cỡ chữ này không hề khó đọc vì các bạn đang ở trên máy tính/ipad/điện thoại nên có thể phóng to lên để nhìn và cũng như phạm vi rất gần nên các bạn nhìn được
Bài 1 : Sắp xếp động từ .
1. Many / old / students / my / have / does't / class
2. Mrs / the boy / to / who / Quyen / talking / is ?
3. New / Hoa 's / school / is .
nhờ các a/c giỏi tiếng anh giúp e vs e camơn
Mn giúp mk với bài này khó quá