Bài 4 : Trùng roi
Câu 1: Trùng roi xanh thuộc
a. Động vật đơn bào b. Động vật đa bào
Câu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ
a. Sắc tố ở màng cơ thể b. Màu sắc của hạt diệp lục
c. Màu sắc của điểm mắt d. Sự trong suốt của màng cơ thể
Câu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng
c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh
Câu 4: Trùng roi khác thực vật ở những điểm nào?
a. Có khả năng di chuyển b. Có diệp lục
c. Tự dưỡng d. Có cấu tạo tế bào
Câu 5: Trùng roi di chuyển được nhờ
a. Hạt diệp lục b. Không bào co bóp
c. Roi d. Điểm mắt
Câu 6: Trùng roi di chuyển như thế nào?
a. Thẳng tiến b. Xoay tròn c. Vừa tiến vừa xoay d. Cách khác
Câu 7: Trùng roi nhận biết được ánh sáng là nhờ
a. Có không bào co bóp b. Có điểm mắt c. Có lông, roi d. Có hạt diệp lục
Câu 8: Cơ quan bài tiết của trùng roi là
a. Không bào co bóp b. Nhân c. Màng tế bào d. Điểm mắt
Câu 9: Sinh sản của trùng roi là
a. Vô tính b. Hữu tính c. Vừa vô tính vừa hữu tính d. Không sinh sản
Câu 10: Hình thức sinh sản của tập đoàn trùng roi là
a. Vô tính b. Hữu tính c. Vừa vô tính vừa hữu tính d. Không sinh sản
Bài 4 : Trùng roi
Câu 1: Trùng roi xanh thuộc
a. Động vật đơn bào b. Động vật đa bào
Câu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ
a. Sắc tố ở màng cơ thể b. Màu sắc của hạt diệp lục
c. Màu sắc của điểm mắt d. Sự trong suốt của màng cơ thể
Câu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng
c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh
Câu 4: Trùng roi khác thực vật ở những điểm nào?
a. Có khả năng di chuyển b. Có diệp lục
c. Tự dưỡng d. Có cấu tạo tế bào
Câu 5: Trùng roi di chuyển được nhờ
a. Hạt diệp lục b. Không bào co bóp
c. Roi d. Điểm mắt
Câu 6: Trùng roi di chuyển như thế nào?
a. Thẳng tiến b. Xoay tròn c. Vừa tiến vừa xoay d. Cách khác
Câu 7: Trùng roi nhận biết được ánh sáng là nhờ
a. Có không bào co bóp b. Có điểm mắt c. Có lông, roi d. Có hạt diệp lục
Câu 8: Cơ quan bài tiết của trùng roi là
a. Không bào co bóp b. Nhân c. Màng tế bào d. Điểm mắt
Câu 9: Sinh sản của trùng roi là
a. Vô tính b. Hữu tính c. Vừa vô tính vừa hữu tính d. Không sinh sản
Câu 10: Hình thức sinh sản của tập đoàn trùng roi là
a. Vô tính b. Hữu tính c. Vừa vô tính vừa hữu tính d. Không sinh sản
Bài 4 : Trùng roi
Câu 1: Trùng roi xanh thuộc
a. Động vật đơn bào b. Động vật đa bào
Câu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ
a. Sắc tố ở màng cơ thể b. Màu sắc của hạt diệp lục
c. Màu sắc của điểm mắt d. Sự trong suốt của màng cơ thể
Câu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng
c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh
Câu 4: Trùng roi khác thực vật ở những điểm nào?
a. Có khả năng di chuyển b. Có diệp lục
c. Tự dưỡng d. Có cấu tạo tế bào
Câu 5: Trùng roi di chuyển được nhờ
a. Hạt diệp lục b. Không bào co bóp
c. Roi d. Điểm mắt
Câu 6: Trùng roi di chuyển như thế nào?
a. Thẳng tiến b. Xoay tròn c. Vừa tiến vừa xoay d. Cách khác
Câu 7: Trùng roi nhận biết được ánh sáng là nhờ
a. Có không bào co bóp b. Có điểm mắt c. Có lông, roi d. Có hạt diệp lục
Câu 8: Cơ quan bài tiết của trùng roi là
a. Không bào co bóp b. Nhân c. Màng tế bào d. Điểm mắt
Câu 9: Sinh sản của trùng roi là
a. Vô tính b. Hữu tính c. Vừa vô tính vừa hữu tính d. Không sinh sản
Câu 10: Hình thức sinh sản của tập đoàn trùng roi là
a. Vô tính b. Hữu tính c. Vừa vô tính vừa hữu tính d. Không sinh sản