Bài 30: Tính thể tích (ở đktc) của
a. 0,15 mol O2 b. 48 gam CO2 c. Hỗn hợp gồm: 16gam khí SO2 ; 18.1023 phân tử khí H2
Bài 31: Tính khối lượng của
a. 0,4 mol Fe2O3 b.14,56 lít khí CO2 ở đktc c. 1,2.1023 phân tử khí O2
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3 a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2 b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khí O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3 c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc) d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khí O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Bài 4. Tính thể tích (đo ở đktc) của: a) 0,5 mol SO2 b) 3,2 g CH4 c) 0,9.1023 phân tử khí N2
Bài 5. Tính khối lượng của: a) 0,1 mol Al b) 0,3 mol Cu(NO3)2 ; c) 1,2.1023 phân tử Na2CO3 d) 8,96 lít CO2 (đktc) ; e) Mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol K2CO3
cứu mình cần gấp
Hãy tính: ( 2,0 điểm)
a/ Khối lượng của 2 mol CuO?
b/ Số mol của 8,96 lít khí CO2 ở đktc?
c/ Thể tích ở đktc của 1,2.1023 phân tử khí CH4?
Tính Khối Lượng Của:
a. 0,25 mol CaSO4
b. 3.1023 phân tử Cu2O
c. 6,72 lít khí NH3
d. 0,17 mol C4H10
e. 4,5.1025 phân tử Cu(OH)2
g. 0,48 mol MgO
h. 3,36 lít khí CO2 ( đktc )
i. 0,25 mol Al(OH)3
k. 16,8 lít khí C4H8 (đktc)
l. 0,9.1024 phân tử O2
m. 2,8 lít khí H2 ( đktc )
Tính Khối Lượng Của:
a. 0,25 mol CaSO4
b. 3.1023 phân tử Cu2O
c. 6,72 lít khí NH3
d. 0,17 mol C4H10
e. 4,5.1025 phân tử Cu(OH)2
g. 0,48 mol MgO
h. 3,36 lít khí CO2 ( đktc )
i. 0,25 mol Al(OH)3
k. 16,8 lít khí C4H8 (đktc)
l. 0,9.1024 phân tử O2
m. 2,8 lít khí H2 ( đktc )