Bài 1 – Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn
1. My mother _______ (buy) some food grocery store
2. Luke _____(not study) Japanese in the library.
3. My cat ______(eat) a piece of fish every morning.
4. Her students ______ (not try) hard in the competition.
5. ______ all of Andy's friends _____ (have) fun at the party right?
6. My neighbours __________________ (not travel) around Europe .
7. The little girl_______(drink ) milk everyday.
8. Our teacher usually_____(speak) English in class.
9. _______he usually __________(wassh)the dishes after dinner?
10. My son___________(not practice)the piano every day.
Hoàn thành các bài tập và các câu sau với thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn :
Bài tập 1 :
1) How many games........................(your team / win ) so far this season ?
2) .......................... the CN Tower when you................ in Toronto? ( you / visit - stay )
3 ) ................... your homework yet ? - Yes , I .............. it an hour ago ( you / do - finish )
Bài 14. Hoàn thành câu sau sử dụng các liên từ (although/ because/ but/ so)
1. …….Norway is a beautiful country, it is very cold in winter.
2. It is warm and sunny today………we are going to the beach.
3. The car is very old ……….it is reliable.
4. today is my daughter’s birthday, …………I need to buy her a present.
5. You should take an umbrella ………it is going to rain.
6. Thhe camera is very expensive……….it is very good.
7. I love chips……….it is not healthy.
8. His mother is not feeling well, …………..he needs to take care of her.
9. Your marks in English are low……..you don’t study hard enough.
10. …………….he is a good ski instructor, I don’t like him very much.
11. I’d like to go with you………I’m too busy right now.
12. There are no buses this hour, ………we need to catch a taxi.
13. …………..it rains a lot in winter, I like walking the dog in the park.
14. He fails his driving test, ………he needs to do it again.
15. We invites them to the party………..they don’t want to come.
16. I don’t like the concert…………the band doesn’t play well.
17. We don’t go on holiday………we don’t have a lot of money.
18. I want to buy a car………I need it for my job.
19. I’m learning French……….I want to live in Paris.
20. …………………..he’s got a car, he never drives to work.
Bài 9:Viết lại các câu dưới đây với “since” hoặc “for”,sử dụng thì hiện taj hoàn thành.
1. I/have/this computer/three years.
.
2. They/live/Da Lat/last year.
.
3. She/be/happy/she had the mobile phone.
.
4. We/learn/French/a month.
.
5. She/work/in this school/2012.
.
6. I/use/computers/5 years.
.
7. The washing machine/stop working/this morning.
.
8. They/know/her a long time.
.
9. He/read/this/novel/9 o’clock.
.
làm giúp mik bài này ạ có 7 câu ạ
Bài tập 6: Write meaningful sentences using the present perfect. Don't use contractions.
(Viết câu có nghĩa sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Không sử dụng dạng viết tắt.)
1.I/ have lunch/ her/ several times.
……
2.It/ not/ stop/ raining/ two days.
3. It/ second time/ I/ watch/ this film.
…
4. They/ marry/ 30 years.
5. You/ ever/ walk/ around/ West Lake?
6. Huong/ never/ travel/ boat.
7. Anh/ eat/ Korean food/ many times.
Ex5. Hoàn thành các câu sau đây sử dụng những dộng từ: get change rise fall
increase với thì hiện tại tiếp diễn diễn tả xu hướng và sự dần thay dổi. Các
bạn không nhất thiết phải sử dụng hết các động từ này và có thể sử dụng 1 từ
nhiều lần.
1. The pollution of the world ___ very fast.
2. Your son ____ taller. He looks like a real man.
3. The world ___. - Things never stay the same.
4. The sky____ darker. It's going to rain soon.
5. The cost of living ___. Every year things are more expensive.
6. The earth's climate ___ warmer.
7. Fashion____ all the time these days
Ex5. Hoàn thành các câu sau đây sử dụng những dộng từ: get change rise fall
increase với thì hiện tại tiếp diễn diễn tả xu hướng và sự dần thay dổi. Các
bạn không nhất thiết phải sử dụng hết các động từ này và có thể sử dụng 1 từ
nhiều lần.
1. The pollution of the world ___ very fast.
2. Your son ____ taller. He looks like a real man.
3. The world ___. - Things never stay the same.
4. The sky____ darker. It's going to rain soon.
5. The cost of living ___. Every year things are more expensive.
6. The earth's climate ___ warmer.
7. Fashion____ all the time these days
nêu chi tiết cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành !
Sắp xếp, sử dụng thì hiện tại hoàn thành
I/have lunch/her/several times