67,5 ha = 675 000 m2
65m43 cm = 654,3 dm
20% của 48,62 kg là : 9,724 kg
2 giờ 36 phút = 2,6 giờ
67,5 ha = 675 000 m2
65m43 cm = 654,3 dm
20% của 48,62 kg là : 9,724 kg
2 giờ 36 phút = 2,6 giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 8dm 7 mm = ………..mm
b. 450 phút = …..giờ
c. 60000 m 2 = …………..ha
d. 7,1 tấn = …….kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m 2 = …… c m 2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 d m 3 = …… m 3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
bài 4 : Điền số vào chỗ chấm
a)\(\dfrac{3}{5}\) của 105 kg = ... kg b)\(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2=....m^2\)
345 giây = ... phút ... giây 40087 dm 2 =... m2.....cm2
980087 dag = ... tạ .. .dag \(\dfrac{2}{3}\) giờ \(29\) phút = ... giây
điền số thích hợp vào chỗ chấm :
7 tấn/ha=? kg/m2
36km/giờ=? m/giây
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 = …… cm2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 dm3 = ……m3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
Bài 2: Điền dấu < ; > ; = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 4m2 7dm2 …… 4,07 m2 c) 7 m3 4 dm3 …… 7,004 m3
b) 0,075 kg …… 750 g d) 2 giờ 40 phút …… 2,4 giờ