a)
$MnO_2 + 4HCl \to MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$
Theo PTHH :
n Cl2 = n MnO2 = 10,44/87 = 0,12(mol)
=> V Cl2 = 0,12.22,4 = 2,688(lít)
b)
$2NaOH + Cl_2 \to NaCl + NaClO + H_2O$
n NaOH = 2n Cl2 = 0,24(mol)
=> V dd NaOH = 0,24/2 = 0,12(lít)
a)
$MnO_2 + 4HCl \to MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$
Theo PTHH :
n Cl2 = n MnO2 = 10,44/87 = 0,12(mol)
=> V Cl2 = 0,12.22,4 = 2,688(lít)
b)
$2NaOH + Cl_2 \to NaCl + NaClO + H_2O$
n NaOH = 2n Cl2 = 0,24(mol)
=> V dd NaOH = 0,24/2 = 0,12(lít)
Cho 29,6 g hỗn hợp Cu và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M thì thu được 7,437 Lít khí (đkc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng . c. Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa trắng silver chloride thu được? (Fe = 56, Cu = 64, Ag = 108, Cl = 35,5) híc cứu vớt e đi mà :<<<<
: Cho 20 g hỗn hợp Cu và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M thì thu được 7,437 Lít khí (đkc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng . c. Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa trắng silver chloride thu được? (Mg =24, Cu = 64, Ag = 108, Cl = 35,5) giúp e với mn :<
Cho 42,15 g hỗn hợp Ag và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thì thu được 3,7185 Lít khí (đkc). 6 a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng . c. Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa trắng silver chloride thu được? (Zn =65, Ag = 108, Cl = 35,5)
giúp e đi mà :<
Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với HCl đặc, dư.(H%=90%). Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào 500 ml dung dịch NaOH 4M thu được dung dịch A. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, nồng độ mol các chất trong dung dịch A sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 1,6M; 1,6M và 0,8M
B. 1,7M; 1,7M và 0,8 M
C. 1,44M; 1,44M và 1,12 M
D. 1,44M ; 1,44M và 0,56M
3/ Cho 10 gam calcium carbonate CaCO3 tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch hydrochloric acid HCl aM thu dung dịch A và khí B.
a Viết PTHH.
b/ Tính khối lượng muối và thể tích khí B sinh ra (ở đktc).
c/ Tìm a.
d/ Tính nồng độ mol chất trong dd A.
(Ca=40; C=12; 0-16; H-1; Cl=35,5)
4/ Cho m gam sodium sulfite NaşSO3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch hydrochloric acid HC1
1M thu dung dịch A và khí B.
a/ Viết PTHH.
b/ Tính khối lượng muối và thể tích khí B sinh ra (ở đktc).
c/ Tìm m.
d/ Tính nồng độ mol chất trong dd A.
(Na-23; S-32; O=16; H=1; C1-35,5)
Cho 5,5 (g) hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thu được
4,48 (l) H2 (đkc) và m gam muối.
a) Tính % khối lượng từng chất trong X. b) Tính thể tích HCl đã dùng.
c) Tính khối lượng muối thu được.
Cho 8,8 (g) hỗn hợp X gồm Mg và Ca tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thu
được 6,72 (l) H2 (đkc) và m gam muối.
a) Tính % khối lượng từng chất trong X. b) Tính thể tích HCl đã dùng.
c) Tính khối lượng muối thu được.
cho 9,6g Mg tác dụng với dung dịch HCl 0,5M(vừa đủ). Đến khi phản ứng kết thúc ta thu được khí hidro và dung dịch muối. Tìm nồng độ mol của dung dịch muối thu được( coi thể tích không thay đổi)