a) Ta có:
A = (a - 1)x^3 + 4x^2 + 8x + 1
b) Ta có:
B = mx^4 - 3x^4 + 3
B = (m - 3)x^4 + 3
Vậy đáp án là:
a) A = (a - 1)x^3 + 4x^2 + 8x + 1
b) B = (m - 3)x^4 + 3
a) Ta có:
A = (a - 1)x^3 + 4x^2 + 8x + 1
b) Ta có:
B = mx^4 - 3x^4 + 3
B = (m - 3)x^4 + 3
Vậy đáp án là:
a) A = (a - 1)x^3 + 4x^2 + 8x + 1
b) B = (m - 3)x^4 + 3
Bài 1: tìm giá trị phổ biến để biểu thức sau có giá trị bằng 0
a) 9x-4=5
b) 10x mũ 2 -40
c)|x+3|-20
Bài 2: xác định a,b,c biết:
a)2x+1=ax + b
b) 3x-4+4x -2=a.x+b
c)x mũ 2- 4x mũ 2 +3x-4=2x mũ 2+b.x+c
d)a.x mũ 2-5x+4-2x mũ 2-6=8x mũ 2 +b.x+c-1-7x
Xác định hệ số m để các đa thức sau nhận 1 là nghiệm:
a) mx mũ 2 +3x +5 b) 6x mũ 2 + mx -1
c) x mũ 5 - 3x mũ 2 +m
bài 1:
a, 2x+1/6 = 3 - x /9 b, (24x mũ 4 + 16x mũ 2):(-8x mũ 2)+3x(x-6)= -26
bài 1:
b, thực hiện phép nhân (x mũ2 -8) . (x mũ 3 +2x + 4)
bài 2:
cho đa thức A(x)= -5/3 x mũ 2+ 3/4 x mũ 4 + 2x - 7/3 x mũ 2 -2+4x +1/4x mũ 4
a, thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b,tìm bậc và hệ số cao nhất của A(x)
A = 16 x mũ 4 - 8x mũ 3 y + 7x mũ 2 y mũ 2 - 9y mũ 4
B = -15 x mũ 4 + 3x mũ 3 y - x mũ 2 y mũ 2 - 6y mũ 4
C = 5x mũ 3 y + 3x mũ 2 y mũ 2 + 17 y mũ 4 + 1
Chứng minh rằng ít nhất 1 trong 3 đa thức này có giá trị dương với mọi x , y
A=x mũ 4+3x mũ 3-5x mũ 2+7;B=x mũ 2+4x mũ 2+2x+1 Thực hiện phép tính A-B
bài 2 : cho hai đa thức
A(x)=1/4x mũ 3 + 11/3x mũ 2 - 6x - 2/3x mũ 2 + 7/4x mũ 3 +2x +3
B(x)= 2x mũ 3 + 2x mũ 2 - 3x + 9
a, thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
CHo f(x)= a x mũ 3 + b x mũ 2 +cx+d
a) Chứng minh rằng nếu a+b+c+d = 0 thì f(x) có một nghiệm là x=1
b) Chứng minh rằng nếu a-b +c-d =0 thì f(x) có một nghiệm là x=-1
Áp dụng : tìm nghiệm
A(x)=-2x mũ 3 + 5 x mũ 2 - 7x +4
B(x)= 7x mũ 3 +3x mũ 2 -x +3
C(x)= x mũ 2 - x mũ 3 -x +1
D(x) = 2 x mũ 3 + x mũ 2 +2x +1
Bài 1 : cho đơn thức: B=(-3.x.y mũ 2).(-2/5 x mũ 2 y mũ 3)
a) thu gọn B,xác định hệ số,bậc của đơn thức
b) tính giá trị của B tại x = (-1) y=2
bài 2: cho 2 đa thức:
A (x)= -3x mũ 2 +5x +2x mũ 4 - 8
B(x)= -2x mũ 4 - 8x + 3x mũ 2 + 3
a) sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến, xác định bậc của đa thức A , hệ số tự do của đa thức B
b) tính A (x) + B (x)
c) tính A (x) - B (x)
bài 3: tìm nghiệm của 2 đa thức sau
a) M=7 x-4 b) N= x mũ 2 - 7x
bài 4: cho tam giác DEF cân tại D,đường trung tuyến DA.
a) chứng minh tam giác DEA = tam giác DFA
b) cho E = 6cm ; DE= 5 cm . Tính DA
c) gọi M,N lần lượt là trung điểm DE, DF chứng minh MN // FF