Xếp các từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa:
Nhóm 1: Thông minh, linh hoạt, giỏi giang, hoạt bát, sáng tạo, mưu trí, nhanh nhẹn.
Nhóm 2 : Nhẹ nhàng, dịu dàng, tháo vát, ngọt ngào, thùy mị.
Thông minh, giỏi giang, mưu trí,sáng tạo
nhẹ nhàng, dịu dàng,ngọt ngào, thùy mị.
linh hoạt, hoạt bát, nhanh nhẹn, tháo vát
1:thông minh,linh hoạt,giỏi giang ,hoạt bát sáng tạ mưu trí ,nhanh nhẹn
2 các từ còn lại
sao bạn ko tích cho mik