từ ghép : mong ngóng,nhỏ nhẹ, phương hướng
từ láy : chậm chạp,châm chọc ,mê mẩn , mong mỏi , ,vương vấc ,tươi tắn
từ ghép: mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng
từ láy: chậm chạp, châm chọc, mê mẩn, mong mỏi, vương vấc, tươi tắn
từ ghép : mong ngóng,nhỏ nhẹ, phương hướng
từ láy : chậm chạp,châm chọc ,mê mẩn , mong mỏi , ,vương vấc ,tươi tắn
từ ghép: mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng
từ láy: chậm chạp, châm chọc, mê mẩn, mong mỏi, vương vấc, tươi tắn
đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép: a. mong ngóng, cuống quýt b. mệt mỏi, khó khăn c. kham khổ, tươi tắn d. hốt hoảng, nhỏ nhẹ
Dòng nào chỉ gồm từ láy: A. Sừng sững, mê mẩn, mong ngóng, phẳng phiu, chăm chỉ, B. Sừng sững, mê mẩn, nhỏ nhẹ, phẳng phiu, chăm chỉ,C. Sừng sững, mê mẩn, he hé, phẳng phiu, chăm chỉ
Cho các từ: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng.
a. Xếp những từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy.
b. Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và từ láy ở mỗi nhóm trên.
Dòng nào dưới đây chỉ toàn từ láy?
A. sặc sỡ, ngào ngạt, thủ thỉ, ấm áp, mải miết, mơ màng
B. sặc sỡ, ngào ngạt, thủ thỉ, ấm áp, mải miết, xa lạ. C. sặc sỡ, ngào ngạt, mong ngóng, thủ thỉ, ấm áp, mong mỏi.
D. sặc sỡ, ngào ngạt, chậm chạp, ồn ã, gồ ghề, phẳng lặng
:
xa xôi, suôn sẻ, khô khan, tươi tắn, mong manh, mỏng mảnh, ăn uống, nhỏ nhẹ,
ầm ĩ, học hành, bạn học, hoa nhài, xe đạp
- Từ ghép tổng hợp:........................................................................................
- Từ ghép phân loại:.......................................................................................
- Từ láy: .........................................................................................................
Bài 3: Hãy xếp các từ phức sau vào bảng phân loại “Từ ghép” và “Từ láy”:
Sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, nhỏ nhẹ, trắng trợn, tươi cười, lảo đảo, lành mạnh, ngang ngược, trống trải, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, mong mỏi, phương hướng, vương vấn, tươi tắn.
Từ ghép | Từ láy |
|
|
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Bài 4. Từ nào là từ ghép trong mỗi dãy từ sau (con gạch chân từ ghép đó):
a. mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mơ màng, mong muốn.
b. lặng lẽ, lẳng lặng, lẳng lơ, phẳng lặng, lằng lặng.
c. châm chọc, chầm chầm, chòng chọc, chòng chành, chông chênh.
Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
( láy , ghép )
-Các từ " cuống quýt , xào xạc ,lênh đênh " là các từ
-Các từ "cồng kềnh , vi vu ,tươi tắn " là các từ
Từ nào không phải là từ ghép?
A. san sẻ B. phương hướng C. xa lạ D. mong mỏi