viết số thích hợp vào chỗ chấm
1\3 phút = ....................... giay
1phut 8 giây= .................... giay
1\2 thế kỉ =.........................nam
1\5 thế kỉ = ........................ nam
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 ngày = ...giờ
1/3 ngày = ...giờ
3 giờ 10 phút = ....phút
4 giờ = .....phút
1/4 giờ = ....phút
2 phút 5 giây = ....giây
8 phút = ....giây
1/2 phút = ...giây
4 phút 20 giây = ...giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút = .....giây
1 3 phút = .....giây
2 phút = ...giây
1 phút 8 giây = ....giây
60 giây = ...phút
7 phút = ....giây
3520 yến=........1
1 năm rưỡi=.............tháng
2 gio 1/4 gio=...............phut
1/10 thế kỉ=..............nam
3/2 giờ=............phút
5020kg=.......tan................yen
3 năm 2 tháng=....................tháng
1 giờ 2/3 giờ=.........................phut
4/5 thế kỉ=.............nam
2/3 phút=...................giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 1 phút = ………… giây ; 3 phút = ………… giây ; phút = ………… giây
60 giây = ………… phút ; 8 phút = ………… giây ; 2 phút 10 giây = ………… giây.
b, 1 thế kỷ = ………… năm 2 thế kỷ = ………… năm
thế kỷ =………… năm 100 năm = ………… thế kỷ
7 thế kỷ = …………năm thế kỷ = ………… năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 giờ = ... phút
3 phút = ... giây
1/2 giờ = ... phút
1/10 phút = ... giây
Đọc bảng kết quả chạy 100m của 4 học sinh dưới đây rồi viết vào chỗ chấm :
Tên | Thời gian chạy |
Hoa | 1 phút 3 giây |
Hùng | 52 giây |
Bình | 49 giây |
Loan | 1 phút 10 giây |
3 giờ 10 phút = .............. phút
2 phút 5 giây = ............. giây
1/3 phút = .........giây
1/5 thế kỉ = ...........năm
1/4 giờ = ............ phút
1 phút = .....giây
phút = .....giây
2 phút = ...giây