a) Các từ ghép:
- nhanh chóng
- xinh đẹp
- nhỏ bé
b) Các từ láy:
- nhanh nhẹn
- xinh xắn
- nhỏ nhoi
a) Các từ ghép:
- nhanh chóng
- xinh đẹp
- nhỏ bé
b) Các từ láy:
- nhanh nhẹn
- xinh xắn
- nhỏ nhoi
Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có
a] các từ ghép
-mềm .............
-xinh..................
-khỏe...............
-mong.....................
-nhớ....................
-buồn..................
b]các từ láy
-mềm ................
-xinh.......................
-mong..................
-nhớ......................
-buồn........................
Xếp các tính từ sau vào nhóm thích hợp: vuông, xanh ngắt, xinh, xinh xinh, mềm, đỏ chói, tròn xoe, tròn tròn, vàng, sâu thẳm, đo đỏ, nhè nhẹ, nhỏ xíu, cong, vuông chằn chặn, dài ngoẵng, chăm
a)Tính từ không có mức độ:
b)Tính từ có mức độ giảm nhẹ:
c)Tính từ có mức độ cao nhất:
Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là thượng.
Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống................. .
Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ ...........có nghĩa là sức lao động.
Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết............. còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu............. ."
Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai .......... gì ?".
Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ............nổ.
Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió .............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là............. dung.
Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an................. .
Bài 1: Xếp các từ sau thành 2 nhóm rồi đặt tên cho mỗi nhóm.
Thanh thản,hiền hậu,run rẩy, lấp ló, cỏ cây, khúc khuỷu , thăm thẳm, xinh xắn, xa xưa, đi đứng, đối đáp, may mặc, đủng đỉnh, buôn bán, mỏng manh, ngổn nga
Bài 2: Tìm từ khác loại trong các phần
a, rì rào , róc rách , khanh khách , thì thào
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì , xanh tốt
c, nỗi buồn, niềm vui, yêu thương, tình bạn,
d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ, mơ mộng
Bài 3: Từ các tiếng nhẹ , tròn, ấm, rắn. hãy thêm các tiếng thích hợp để tạo thành 2 từ ghép tổng hợp, 2 từ ghép phân loại, 2 từ láy
Điền cặp từ thích hợp vào các chỗ trống dưới đây
a) Tiếng hót vang đến…, khu rừng rộn rã đến…
b) Trời… hửng nắng, những đóa hoa … đua nhau khoe sắc.
8. Tìm từ có tiếng “hữu” điền vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp. - Không hiểu các bạn làm việc đó là vô tình hay……………………………………… - Chúng ta cần cố gắng học tập, rèn luyện để trở thành người………………………...
Điền các cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống:
a)tranh____tranh____. b)làm_____nói_____.
Xếp những từ sau vào chỗ trống thích hợp ở các ô trong bảng :
- nhỏ, bé, nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, đẹp, tươi, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, đèm đẽ, vui, mừng, vui chơi, vui thích, vui vẻ, vui vầy.
Từ đơn Từ phức Từ láy
Từ ghép
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành hình ảnh nhân hóa.
a, Muông thú trong rừng...tham dự cuộc thi chạy
b. Bông hồng nhung...nấp sau tán lá nhỏ