TL:
1/Chúng tôi đến chơi nhưng Lan không có nhà.
2/. Hoa không những xinh mà còn học giỏi.
3/Vì trời mưa nên đường rất trơn.
Nha bn!!!
HT!~!
TL:
1/Chúng tôi đến chơi nhưng Lan không có nhà.
2/. Hoa không những xinh mà còn học giỏi.
3/Vì trời mưa nên đường rất trơn.
Nha bn!!!
HT!~!
1.Hãy đặt 1 câu ghép với quan hệ tương phản
2.Hãy đặt 1 câu ghép với quan hệ tăng tiến
3.Hãy đặt 1 câu ghép với quan hệ nguyên nhân - kết quả
Đặt 5 câu ghép có sử dụng quan hệ từ chỉ nguyên nhân kết quả. 5 câu ghép dùng quan hệ điều kiện kết quả. 5 câu ghép dùng quan hệ tăng tiên ai nhanh tik choooooooo!!!!
Bài 7. Đặt 2 câu ghép:
a) Có quan hệ nguyên nhân – kết quả.
b) Có mối quan hệ giả thuyết – kết quả (hoặc điều kiện – klết quả)
c) Có mối quan hệ tương phản.
d) Có mối quan hệ tăng tiến.
1.Hãy đặt 3 câu ghép nối bằng quan hệ từ chỉ quan hệ nguyên nhân - kết quả xác định CN - VN
2.Hãy đặt 3 câu ghép nối bằng quan hệ từ chỉ quan hệ điều kiện - kết quả xác định CN - VN
3.Hãy đặt 3 câu ghép nối bằng quan hệ từ chỉ quan hệ tương phản xác định CN - VN
giúp mình làm 3 câu này nhé
1, Hãy đặt 3 câu ghép được nối bằng quan hệ từ chỉ quan hệ Nguyên nhân - kết quả xác định CN - VN
2,Hãy đặt 3 câu ghép được nối bằng quan hệ từ chỉ quan hệ Điều kiện - kết quả xác định CN - VN
3,Hãy đặt 3 câu ghép được nối bằng quan hệ từ chỉ quan hệ Tương phản xác định CN - VN
Giúp mình 3 câu này nhé
Đặt 2 câu ghép:
a) Có quan hệ nguyên nhân – kết quả.
b) Có mối quan hệ giả thuyết – kết quả (hoặc điều kiện – klết quả)
c) Có mối quan hệ tương phản.
d) Có mối quan hệ tăng tiến.
đặt câu ghép theo chủ đề học tập có sử dụng cặp quan hệ từ :
a, nguyên nhân - kết quả .
b, giả thiết, điều kiện - kết quả .
c, tương phản .
d, chỉ quan hệ tăng tiến .
Câu ghép dùng quan hệ từ (HS tự đặt 4 câu ứng với 4 quan hệ):
+ Nguyên nhân – Kết quả
+ Giả thiết / Điều kiện – Kết quả
+ Tương phản
+ Tăng tiến
Các vế câu trong câu ghép “Mưa càng to, gió càng thổi mạnh.” có quan hệ ý nghĩa với nhau như thế nào?
A. Quan hệ tăng tiến.
B. Quan hệ điều kiện, giả thiết - kết quả.
C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
D. Quan hệ tương phản.