Bài 1:Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
12,5dm 31,06m 0,348m 0,782dm
Bài 2:Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki- lô-gam:
7,35 yến 42,39 tạ 5,0123 tấn 0,061 tạ
Bài 3:Viết các số đo sau dưới dang số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông:
7,2dm2 14,31dm2 0,045dm2 30,0345dm2
Bài 4:1 hình chữ nhật có chiều rộng 12,34cm,chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.tính chu vi hình chữ nhật.
cần gấp lắm, cần gấp lắm giúp mình chỉ trong 3 phút thôi ha.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét
12,5dm =125cm 31,06m =3106cm
0,348m = 34,8cm 0,782dm =7,82cm
2. Viết các số đo sau dưới dang số đo có đơn vị là ki-lô-gam
7,35 yến =73,5kg 42,39 tạ 4239kg
5,0123 tấn = 5012,3kg 0,061 tạ = 6,1kg
3, Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông
7,2dm2 = 720cm2 14,31dm2 =1431cm2
0,045dm2 = 4,5cm2 30,0345dm2 = 3003,45cm2
4 . giải
Chiều dài HCN là :
12,34 x 4 = ..49,36...(Cm)
Chu vi HCN là "
( 12,34 + 49,36 ) x 2= 123,4 (cm )
Đpá số :...
Bài 1:
12,5 dm= 125 cm
31,06 m= 3106 cm
0,348 m= 34,8 cm
0,782 dm= 7,82 cm
Bài 2:
7,35 yến= 73,5 kg
42,39 tạ= 4239 kg
5,0123 tấn= 5012,3 kg
0,061 tạ= 6,1 kg
Bài 3:
7,2 dm2= 720 cm2
14,31 dm2= 1431 cm2
0,045 dm2= 4,5cm2
30,0345 dm2=3003,45 cm2
Bài 4:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12,34:4=3,085(cm)
Chu vị hình chữ nhật là:
(3,085 + 12,34) . 2=30,85(cm)
Đáp số:30,85cm
dấu chấm là dấu nhân nha
Bài 1:
125cm;34,8 cm;3106cm;7,82cm
Bài 2:
73,5kg;4239kg;5012,3kg;6,1kg
Bài 3:
0,072m2;
0,1431m2;
0,00045m2;
0,300345m2.
Bài 4:
Chiều dài hình chữ nhật:
12,34.4=49,36 cm
Chu vi hình chữ nhật:
(12,34+49,36).2=123,4 cm
Đ s:
Bài 1:
12,5 dm = 125 cm 31,06 m = 3106 cm 0,348 m = 348 cm 0,728 dm = 7,28 cm
Bài 2:
7,35 yến = 73,5 kg 42,39 tạ = 4239 kg 5,0123 tấn = 5012,3 kg 0,061 tạ = 6,1 kg
Bài 3:
\(7,2dm^2=720cm^2\) \(14,31dm^2=1431cm^2\)\(0,045dm^2=4,5cm^2\)\(30,0345dm^2=3003,45cm^2\)
Bài 4:
Chiều dài hình chữ nhật là:
12,34 x 4 = 49,36 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(12,34 + 49,36) x 2 = 123,4 (cm)
Đáp số : 123,4 cm