Chứng tỏ :A = 3 + 3^2 + 3^3 +3^4 +... + 3^20 chia hết cho 4, cho 40
Tính tổng : A = 9 + 99 + 999 + ... + 999 999 999 999
Tìm các số nguyên x, biết : |x| + |y| = 7
Help me!!!
Câu 1 : Tính tổng
A = 1 + \(2^2\)+ 2 \(^3\) + 2\(^4\) + ... + 2\(^{20}\)
Câu 2 : Tím các số tự nhiên x, biết
a) 5 chia hết cho x - 5
b) x + 3 chia hết cho x - 3
Câu 3 : Chứng tỏ : A = 3 + 3\(^2\) + 3\(^3\) + 3\(^4\) + ... + 3\(^{20}\) chia hết cho 4, cho 40
Câu 4 : Tính tổng : 9+ 99 + 999 + ... + 999 999 999 999
Câu 5 :Tìm các số nguyên x, y biết : |x| + |y| = 7
Bài 1. Tìm n thuộc N sao cho 1, n + 2 : hết cho n + 1 2, 2n + 7 : hết cho n + 1 3, 3n : hết cho 5 - 2n 4, 4n + 3 : hết cho 2n +6 5, 3n +1 : hết cho 11 - 2n
Bài 2. Tìm các chữ số x,y biết 1, 25x2y : hết cho 36 2, 2x85y : hết cho cả 2 , 3 , 5 3, 2x3y : hết cho cả 2 và 5 ; chia cho 9 dư 1 4, 7x5y1 : hết cho 3 và x - y = 4 5, 10xy5 : hết cho 45 6, 1xxx1 : hết cho 11 7, 52xy : hết cho 9 và 2, : cho 5 dư 4 8, 4x67y : hết cho 5 và 11 9, 1x7 + 1y5 : hết cho 9 và x - y = 6 10, 3x74y : hết cho 9 và x - y = 1 11, 20x20x20x : hết cho 7
Bài 3: CMR a, Trong 5 số tụ nhiên liên tiếp có 1 số : hết cho 5 b, ( 14n + 1) . ( 14n + 2 ) . ( 14n + 3 ) . ( 14n + 4 ) : hết cho 5 ( n thuộc N ) c, 88...8( n chữ số 8 ) - 9 + n : hết cho 9 d, 8n + 11...1( n chữ số 1 ) : hết cho 9 ( n thuộc N* ) e, 10n + 18n - 1 : hết cho 27
Bài 4. 1, Tìm các số tự nhiên chia cho 4 dư 1, còn chia cho 25 dư 3 2, Tìm các số tự nhiên chia cho 8 dư 3, còn chia cho 125 dư 12
Bài 1, Thực hiện phép tính
a. 100 - [ 75 -( 7 - 2 )^2]
b. (2^3 : 9^4 + 9^3 × 45) : (9^2 ×10 - 9^2)
c. (20 × 2^4 + 12 × 2^4 - 48 × 2^2) : 8^2
d. 25 × 8^3 - 23 × 8^3
e. 5^4 - 2 × 5^3
g. 600:{ 450 : [450 - (4 × 5^3 - 2^3 ×5^2)]}
Bài 2, Tìm x
x + 5 × 2 - ( 32 - 16 × 3 : 6 - 15 ) = 0
Bài 3,Tìm những số tự nhiên x để
a. [( x+2)^2 + 4 ] chia hết cho (x + 2 )
b. [( x + 15)^2 - 42 ] chia hết cho ( x + 15 )
4, Cho 3 số tự nhiên a,b,c . Trong đó a và b là các số khi chia cho 5 dư 3, còn c chia cho 5 dư 2
a, Chứng tỏ mỗi tổng ( hiệu sau )
a + b; b + c; a - b đều chia hết cho 5
b, Chứng tỏ mỗi tổng ( hiệu sau )
5, Chứng tỏ rằng
a, 8^10 - 8^9 - 8^8 chia hết cho 55
b, 7^6 - 7^5 - 7^4 chia hết cho 11
c, 81^7 - 27^9 - 9^3 chia hết cho 45
d, 10^9 + 10^8 + 10^7 chia hết cho 555
Bài 1: Tìm các số nguyên n để n + 4 chia hết cho n + 1
Bài 2 : Tìm các số nguyên x,y biết : x . ( y - 1 ) = -11
b. Cho tổng S = 1 - 3 + 3 mũ 2 - 3 mũ 3 + 3 mũ 4 - 3 mũ 5 + 3 mũ 6 - 3 mũ 7 + ... + 3 mũ 96 - 3 mũ 97 + 3 mũ 98 - 3 mũ 99
c. Chúng minh rằng S là bội của -20
Bài 1 : Cho a thuộc N*. Chứng minh rằng ( 4^a +1 ) . (4^a +2) chia hết cho 3
Bài 2 : Tìm các số tự nhiên x , biết 4^x +11 = 6y
Bài 3: Cho biết a và 5a có tổng các chữ số bằng nhau . Chứng minh rằng a chia hết cho 9
Bài 4 : Tìm tất cả các số tự nhiên x , y sao cho x+1 chia hết cho y và y+1 chia hết cho x
Bài 1: cho A = 999......9 (n chữ số 9). So sánh tổng các chữ số của A và tổng các chữ số của A^2.
Bài 2: Tìm n thuộc Z để n^2+9n+7 chia hết cho n+2.
Bài 3: Tìm các ước chung của 12n+1 và 30n+2.
Bài 4: So sánh A và 1/4 biết:
A= 1/2^3 + 1/3^3 + 1/4^3 + ... + 1/n^3.
Bài 5: So sánh 1/40 và B=1/5^3 + 1/6^3 + ... + 1/2004^3.
Bài 6: Tìm x, y biết:
x/2 = y/5 và 2x-y=3
Bài 7: Tìm x, y biết:
x/2=y/5 và x . y = 10
Bài 1. Thực hienj phép tính ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) -2011 - ( 200 - 2011)
b) (-2)2 - ( - 2000)0 + ( -1)2018 - | - 20|
c) 23 . 18 - 23 . 26 + ( -23) . 2
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết :
a) 3x - ( -5) = 20
b) 3 . ( x + 2) = - 4 + ( - 2)3
c) | x - 20 | + ( -4)2 = ( -1)2017 + 33
Bài 3.
a) Tìm các số nguyên x sao cho 3x - 1 chia hết cho x - 1
b) Tìm các số nguyên x, y biết : ( x - 5) . ( y + 1) = 5