Cho 54×107-53/53×107+54 và 135×269-134/134×269+135
Bài 1 so sánh phân số mà không sử dụng phép tính ở mẫu
A=54*107-53/53*107+54 và B =135*269-133/134*269+135
Cho 54×107-53/53×107+54và135×269-133/134×269+135
54*107-53/54*107+59 với 135*269-133/134*269+135
a) Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân, tính hợp lí:
( 1 . 5 . 6 + 2 . 10 . 12) : (1 . 3 . 5 + 2 . 6 . 10)
b) Không thực hiện các phép tính, hãy so sánh kết quả hai dãy tính sau:
(54 . 107 - 53) (134 . 269 + 135) và (53 . 107 + 54) (135 . 269 - 133)
So sánh 2 P/S sau mà ko thực hiện phép tính ở mẫu:
A=54*107-53/53*107*54
và
B=135*269-134/134*269+135
bài 1:Lúc 7 gườ sáng một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 65km/h. Đến 8 giờ 30 phút một ô tô khác xuất phát từ B đến A với vận tốc 75km/h. Biết khoảng cách AB là 657,5 km. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
bài 2:tính mhanh giá trị biểu thức sau:
a)
54 x 107 - 53
53 x 107 + 54
b)
135 x 269- 133
134 x 269 +135
so sánh các phân số
A = 54.107−53 phần 53.107+54 và B = 135 .269 -133 phần 134 .269 + 135
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………