Bài 1. Xếp các từ dưới đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa:
Tái sinh, hồi sinh, sinh sôi, phát triển, đổi mới, lung lay, lay động, chuyển mình,
cựa mình, xao xuyến, bâng khuâng.
Bài 1. Xếp các từ dưới đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa:
Tái sinh, hồi sinh, sinh sôi, phát triển, đổi mới, lung lay, lay động, chuyển mình,
cựa mình, xao xuyến, bâng khuâng.
Xếp các từ dưới đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa:
Tái sinh, hồi sinh, sinh sôi, phát triển, đổi mới, lung lay, lay động, chuyển mình,
cựa mình, xao xuyến, bâng khuâng
chọn các từ sau để xếp thành các nhóm đồng nghĩa dưới đây:
chằm bặp, lung lay, vỗ về,i eo, chứa chan, thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh,lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, long lanh.
chọn các từ sau để xếp thành các nhóm đồng nghĩa dưới đây:
chằm bặp, lung lay, vỗ về,i eo, chứa chan, thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh,lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, long lanh.
chọn các từ sau để xếp thành các nhóm đồng nghĩa dưới đây:
chằm bặp, lung lay, vỗ về,i eo, chứa chan, thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh,lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, long lanh.
Sắp xếp các từ dưới đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa: chết, hi sinh, tàu hỏa, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng, rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên, xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn, đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông.
chọn các từ sau để xếp thành các nhóm từ đồng nghỉa
chằm bặp, lung lay, vỗ về, ỉ eo, chứa chan, thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh, lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dố dành, da diết, nồng nàn, long lánh