1)
a) 500 g = 0,5 kg b) 347 g = 0,347 kg c) 1,5 tấn = 1500 kg
3)
a) 7 km2 = 7000000 m2 4 ha2 = 40000m2 8,5 ha2 = 85000 m2
b) 30 dm2= 0,3 m2 300 dm2= 3 m2 515 dm2= 5,15 m2
1)
a) 500 g = 0,5 kg b) 347 g = 0,347 kg c) 1,5 tấn = 1500 kg
3)
a) 7 km2 = 7000000 m2 4 ha2 = 40000m2 8,5 ha2 = 85000 m2
b) 30 dm2= 0,3 m2 300 dm2= 3 m2 515 dm2= 5,15 m2
Bài 1: (Toán)
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là Mét:
12,5dm=........... 0,35km=..................
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là Ki-lô-mét vuông:
376ha=............. 250 000m2=............
GIÚP MK VỚI! ><
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 30dm2 ; 300dm2; 515dm2
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
30 dm 2 ; 300 dm 2 ; 515d m 2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?
1000ha; 125ha; 12,5ha; 3,2ha
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?
1000ha; 125ha; 12,5ha; 3,2ha
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề_ xi_ mét vuông:
8m2 36dm2=...dm2
19m2 8dm2=...dm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng_ ti_ mét vuông:
4dm2 45cm2=...cm2
14dm2 85cm2=...cm2
105dm2 6cm2=...cm2
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
7 km 2 ; 4ha; 8,5 ha