Trong các biểu thức sau, biểu thức nào gọi là đơn thức?
\(3x^2;-15x;55;-14;12x+3;-8x^4y^6z^5;\dfrac{3x^2y^4+2x}{5x+1}\)
Trong các biểu thức đại số sau:
A=2/3xy^2z(-3x^2y)^3;C=-5;D=1/2x^2yz;E=3/5xy(-x^4y^2);F=3/7+x^2y
a;Biểu thức nào là đơn thức
b;Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó
a) Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5x^2yz ; -x^2y ; -2x^2yz ; x^2yz ; 0,2x^2yz b)Thu gọn và sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm của biển M(x)=3x^2 + 5x^3 - x^2+x-3x-4 c)Cho hai đa thức P(x)=x^3x+3 và Q(x)=2x^3+3x^2+x-1. Tính P(x) +Q(x)
1,thu gọn rồi xác định phần hệ số;phần biến;bậc của mỗi đơn thức
a,(1/3x^2y^2).(-4/5xy^3).(yz^2)
b,5xy^2.(-3x^2y)^2.(-1/9y^2)
c,x(-5/2y).(-1/3x^3)
d,-1/2x^3y^6 6/5x^2y^3(-5xy^2)
e,3xy(-2/9y).1/2ax^2b. Với a;b là hằng số
biểu thức nào trong các biểu thức sau đây là đơn thức
A 2y2
B x+ 4y
c. x-y
D xy2
Cho ΔABC cân tại A có Â=80 độ.Số đo góc C bằng
A.30 độ
B.40 độ
C.50 độ
D.70 độ
Các biểu thức sau,biểu thức nào là đơn thức
A.\(10x^2y+2\)
B.\(2\left(x+y\right)\)
C.\(2x\left(-\dfrac{1}{3}\right)y^2x\)
D.\(-4xy^2\)
ΔABC cân tại A có góc BÂC bằng 70 độ thì số đo mỗi góc ở đáy của tam giác cân là?
A.110 độ
B.70 đọ
C.60 độ
B.55 độ
cho các biểu thức : A = \(\frac{3}{5}x^3y^2.\left(-3xy^5\right)\) ; B = 1 + xy ; C = \(\frac{a}{2}x^2y\) ; D = \(\left(-5x^2y\right)z^3\) ( với x , y , z là các biến ; a là hằng số ) . Biểu thức nào là đơn thức , giải thích ?
Câu 1 :
1> Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
\(\frac{1}{2}xy,-3xy^3,\frac{5}{2}x^2y^2,-\frac{1}{4}xy^3,2xy,-\frac{2}{7}x^2y^2\)
2>Những đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 20x2y7
\(4x^25y^7,20x^5y^7,-2x^2y^2y^5,-5x^2y^7\)
ĐÂY LÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM 7-8 CỦA TRƯỜNG MK
ĐÂY MỚI CHỈ LÀ CÂU 1
MỜI CÁC BẠN THAM KHẢO , VÀ GIẢI THỬ HỘ MK ĐỂ ĐỐI CHIẾU
Biểu thức nào sau đây là đa thức 1 biến
\(1.x^2y^2\\ 2.x-y\\ 3.\dfrac{3}{2x-1}\\ 4.x^3+y^3+a^3\)