Tìm x ; y thuộc Z . Tính tổng của các số đó :
a) - 120 < x nhỏ hơn hoặc bằng -12
b) - 122 Nhỏ hơn hoặc bằng x < 100
c) - 250 nhỏ hơn hoặc bằng x nhỏ hơn hoặc bằng 0
d) - 30 nhỏ hơn hoặc bằng x nhỏ hơn hoặc bằng 250
huhu ! Giúp mình với các bạn ơi ! Ai nhanh mih tick nha !!!!!!
PLEASE !!!!!!!!!!
1.Tính tổng các số nguyên x,biết :-100<x< hoặc bằng 100
2.Tìm số nguyên x+2009 là số nguyên âm lớn nhất.
3.tìm x thuộc Z,biết (x-3).(x+4)=0
bài 1 : viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a ) a = { x thuộc N / 3 < x < hoac = 14 }.
b ) B = { x thuộc N / x chia hết cho 3 ; x < hoặc = 30 }.
c ) C = { x thuộc N / 2 < x < hoặc = 2018 }
bài 2 : viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tinh chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp :
â ) tập hợp A có các số chẵn bé hơn 20 .
b ) Tập hợp B các số chia hết cho 3 và nhỏ hơn 2018 .
c ) Tập hợp C các số TN lon hon 20 va 32 .
đ ) Tập hợp D các số lẻ
e ) tập hợp E các số TN > 20 , < 40 và chia hết cho 3 .
f ) tập hợp F các số TN có 2 CS ko nhỏ hơn 95
bài 3 : viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a ) A = { x thuộc N / 15 < x < hoac = 194 }
b ) B = { x thuộc N / 12 < hoặc = x ; x < hoặc bằng 15 }
c ) C = { x thuộc N / x < hoặc = 4 }
đ ) D là tập hợp các số lẻ ko quá 7
giúp mình nhé các bạn ơi !
Các bạn ơi, giúp mình với:
Bài 1: Tìm các số x sao cho:
a. x thuộc N (15) và x > 4
b. x thuộc N (8) và x < 20
Bài 2: Cho các tập hợp A và B
A = { x thuộc N / 150 : x }
B = { x thuộc N / x : 150 }
Điền A hoặc B vào (.....) cho đúng
... là tập hợp các bội của 150; ... là tập hợp các ước 150.
Bài 3: Chứng tỏ rằng : aaa là bội của 37
Bài 4: Tìm các số tự nhiên x sao cho :
a, x là ước của 20
b, x - 1 là ước của 28
c, 2x + 1 là ước của 18
d, x . ( x + 2 ) = 8
bài 1 tìm x thuộc z biết
a ) / x / + 1 là số nguyên dương nhỏ nhất
b ) /x / + ( - 50 ) là số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số
bài 2 Tìm các số nguyên x , y sao cho
a ) / x/ + / y / = 0
2 . / x/ +3 . / y / = 5
bài 3 tính tổng các số nguyên x biết
a ) - 9 < x < 6
b ) - 7 bé hơn hoặc bằng x bé hơn hoặc bằng - 1
Bài 3: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a/ x ∈ B(5) và 20≤x≤30
b/x⋮13 và 13 < x ≤ 78
c/ x ∈ Ư(12) và 3 < x ≤ 12
d/ 35 ⋮ x và x < 35
Bài 4: Tổng, hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số?
a/ A=1.3.5.7…13+20
b/B=147.247.347 -13
c/ C=5.6.7 +8 .9
d/ D=5.7.9.11-3.17
e/E=3427+5248
f/F= 4023 =125.6
A=3/x-1, B=x-2/x+3, C=2x+1/x-3 với giá trị của x thuộc Z
a, Với giá trị nào của x thuộc Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên
b, Tìm GTNN, GTLN của các biểu thức trên
giups mình với mai nộp bài rồi
ai làm nhanh nhất mình tích cho :)
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Gấp các bn oi
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2