Bài 1 tìm cặp bằng nhau
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Tính: 3 x 5 =…
Câu 2: Tính: 4 x 7 =…
Câu 3: Tính: 24 : 3 =…
Câu 4: Tính: 5 x 3 + 5 = …
Câu 5: Tính: 30 : 3 – 4 =…
Câu 6: Tích của 4 và 2 là:….
Câu 7: Tìm x, biết x : 5 = 4.
Câu 8: Tìm X, biết 4 x X = 32
Câu 9: Điền dấu thích hợp: 4 x 9…. 8 x 4
Câu 10: Điền dấu thích hợp: 24 : 4 …. 28 : 4
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 1: Tính: 2 x 9 =…
a) 18; b) 16; c) 11; d) 14
Câu 2: Tính: 5 x 6 =…
a) 25; b) 24; c) 11; d) 30
Câu 3: Tính: 12 : 3 =…
a) 15; b) 3; c) 4; d) 9
Câu 4: Tính: 24 : 4 =….
a) 28; b) 20; c) 5; d) 6
Câu 5: Tính: 15 : 3 + 5 =….
a) 5; b) 10; c) 7; d) 3
Câu 6: Tính: 3m x 7 =….
a) 21m; b) 20; c) 10m; d) 21
Câu 7: Tính: 36kg : 4 =…
a) 9km; b) 8kg; c) 9kg; d) 8km
Câu 8: Tìm X, biết: 2 x X = 7 x 2. Vậy X =….
a) 2; b) 5; c) 14; d) 7
Câu 9: Tìm X, biết X x 3 + X x 2 = 30. Vậy X =…
a) 6; b) 5; c) 10; d) 20
Câu 10: Tìm x, biết: x : 5 = 20 : 5. Vậy x =…
a) 15; b) 20; c) 4; d) 5
Chú thích : Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 2 năm 2016 – 2017 có đáp án
1)
0x3=0:5 | 2x5+60=15:3+65 | 2x6=7+5 | 2x6+69=5x7+46 |
2x9=6x3 | 3x5=167-152 | 3x7+69=4x8+58 | 3x8=52-28 |
3x9-25=28:4-5 | 4x2=8x1 | 4x7=7x4 | 16:4=20:5 |
20:2=50:5 | 213+45=245+13 | 5=25:5 | 6=24:4 |
9=27:3 | 32=4x8 | 35=5x7 | 45=5x9 |
56=50+6 | 130=135-5 | 145=140+5 | 500=567-67 |
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau (1) = (7); (2) = (10); (3) = (15); (4) = (18); (5) = (16); (6) = (19); (8) = (13); (9) = (17); (11) = (12); (14) = (20) Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: 15
Câu 2: 28
Câu 3: 8
Câu 4: 20
Câu 5: 6
Câu 6: 8
Câu 7: 20
Câu 8: 8
Câu 9: >
Câu 10: <
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 1: a
Câu 2: d
Câu 3: c
Câu 4: d
Câu 5: b
Câu 6: a
Câu 7: c
Câu 8: d
Câu 9: a
Câu 10: b