Bài 1: Tìm các cặp từ có tiếng ăn điền vào chỗ trống:
a. Sáng nay tôi đi ….nên phải ….chỉnh tề.
b. Cửa hàng rất …..nên công việc……cũng tạm ổn.
c. Chúng tôi đang ….thì bọn …..ập đến.
d. Nhà thì ….mà cô ấy rất ….thật không phải lẽ.
Bài 2: Số?
2,14 km = ……hm 0,786 m =……cm 1,34 dm= …..cm 0,26 m= …cm
0,03 hm= ….m 0,078 dam = ….dm 0,139 m =…..mm 0,005m =….mm
Bài 3: Số?
a. Đổi về đề - xi – mét: 1dm 6mm; 5dm 9 cm; 35cm; 45mm ; 234 cm; 432mm
b. Đổi về mét: 23m 46cm ; 5m 7dm; 76cm; 2m 13mm; 367dm; 5762 mm
c. Đổi về ki- lô – mét: 2km 16dam; 5km242m; 46dam; 9m; 645 dam; 470 hm
d. Đổi về đề - ca – mét: 9dam 9m; 12 dam 5dm; 235cm; 29m; 423m; 287 dm
Bài 4: Một hình chữ nhật có diện tích 35 dam2 , chiều dài là cạnh của hình vuông có diện tích 4900 m2. Hỏi chu vi hình chữ nhật bằng bao nhiêu đề - ca- mét.
giúp mik nhé đc ko? Cám ơn!!! :33
Bài 4: Đổi 35dam2=3500m2
Chiều dài hcn là \(\sqrt{4900}=70\left(m\right)\)
Chiều rộng hcn là \(3500:70=50\left(m\right)\)
Chu vi hcn là \(\left(70+50\right)\times2=240\left(m\right)=24\left(dam\right)\)