Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 250 : [27 + 210 : 29 – 300 : (74 + 15)].
b) 72 + 35 : (-5) – 4.13.
Bài 2. Tìm x, biết:
a) (x – 5) : 41 = 718 : (75.712).
b) x – 12x = 51 – 115.
Mik sẽ tick
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) [(10 – 22 – 32 : 2]. 3 – 48 : 2
b) 4 (-5) + 49 : (-7) + 19
Bài 2. Tìm x, biết:
a) (x – 14) : 5 = 415 : 413.
b) 7x – 15x = 15 – 175
Mik sẽ tick
1. Tính nhanh nếu có thể :
a) (-25) . (-35) . (-4)
b) 16 - 50 : 5
c) 180 - 80 : (-5) - 12 . (-3)
d) 250 - 200 : [2000 . (12-15)2 + (-2)3]
2. Tìm x, biết :
a) 60 + 2 . (12-x) = - 48
3.
Cho A = 71 + 72 + 73+74+75+76+...+716+717+718.
Chứng tỏ :
a) A \(⋮\) 8
b) A\(⋮\) 57
c) A\(⋮\) 50
d) A \(⋮\) 57
1. Tính nhanh nếu có thể :
a) (-25) . (-35) . (-4)
b) 16 - 50 : 5
c) 180 - 80 : (-5) - 12 . (-3)
d) 250 - 200 : [2000 . (12-15)2 + (-2)3]
2. Tìm x, biết :
a) 60 + 2 . (12-x) = - 48
3.
Cho A = 71 + 72 + 73+74+75+76+...+716+717+718.
Chứng tỏ :
a) A 8
b) A 57
c) A 50
d) A 57
ÔN TẬP
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 85: 5 + 25.4
b) 34.15 + 34. 27 + 42. 66
c)
d)
e) 1 + 3 + 5 +…+ 99
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 25. (x – 15) = 150
b) 200 - (2x + 6) = 43
c) (13 – 5x)2 = 64
d)
e) (x – 1)10 = (x - 1)8
Bài 3:
1) Tìm các chữ số x, y biết: chia hết cho cả 2; 5 và 9
2) Lớp 6A có 28 bạn nam và 20 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia lớp thành từng nhóm sao cho các bạn nam và các bạn nữ được chia đều vào các nhóm. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 4: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x ∈ B(15) và 20 ≤ x ≤ 50;
b) và 0 < x ≤ 60;
c) x ∈ Ư(40) và x > 15;
d) và 1< x <10
Bài 5: Tìm số tự nhiên x mà và x < 10
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết và 150 < x < 300
Bài 7. Tìm số tự nhiên n, biết:
a) n + 4 n
b) 3n + 6 n
c) n + 6 n + 2
d) n + 9 n + 3
e) 2n + 9 n + 2
f) 3n + 9 n + 1
Bài 8: Cho A = 11 + 112 + 113 + ... + 11100
a) Số A là số nguyên tố hay hợp số
b) Số a có phải là số chính phương không?
Bài 9: Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 2 và p + 10 cũng là các số nguyên tố
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho
a) (x + 2) ( y + 1) = 6
b) (x -1) (y-2) = 10
Bài 11. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.
Bài 12. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 1 học sinh. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.
Bài 13. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thiếu 2 học sinh. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.
Bài 14: Cho Chứng tỏ rằng A chia hết cho 3
Bài 15: Cho Chứng tỏ rằng A chia hết cho 31
Bài 16: Chứng tỏ rằng S = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 398 + 399 chia hết cho 10
Bài 1 : Thực hiện phép tính hợp lí
2015 : 5 - 450 : 15 + 138
51 . 43 + 38 . 43 - 89 . 23
4 + 8 + 12 + ... + 80 + 84 + 88
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x , biết
145 - 5 ( x - 57 ) = 55
[( 250 - 25 ) : 15 ] - 2x = ( 450 - 60 ) : 130
Mik đang cần gấp !! Camon ! Bn nào nhanh mik tick nhé !!
Bài 1. (1 điêm)Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn :
(–43) ; (–100) ; (–15) ; 105 ; 0 ; (–1000) ; 1000
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a/ 210 + [46 + (–210) + (–26)] ; b) (-8)-[(-5) + 8]; c) 25.134 + 25.(-34)
Bài 2. (2 điểm) Tìm các số nguyên x biết:
a) x + (-35)= 18 b) -2x - (-17) = 15
Bài 5. (1 điểm) Tìm hai số nguyên a , b biết : a > 0 và a . (b – 2) = 3
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a)5.(–8).2.(–3)
b) (45 – 135 +72 ) - ( 45 +72 )
c) 3.(–5)2 2 + 2.(–5) – 20
d) 86. (-46) + 46. 27 - 46. 41
e) 34.(15 –10) – 15.(34 –10)
Giải hộ mik
BÀI TẬP TUẦN 4 PHIẾU SỐ1 ( HOÀN THÀNH NGÀY 06/9)Bài 1. Viết kết quảphép tính dưới dạng một lũy thừa:a) 75:72;b) 116:113;c) 109:103:10;d) x9:x5:x (x ≠0)Bài 2. Tính bằng haicách:a) 25: 24b) 34: 32;c) 63: 62;d) 84: 82e) 75: 74;f) 1003: 100Bài 3. Tìm sốtựnhiên x, biếta) 2x=16b) 3x= 243c) 5x+1= 125d) 5x-1= 5e) 42x+1= 64f) x17= xBài 4. Tìm sốtựnhiên x, biếta) 2x: 2 = 8b) 3x: 32 = 243c) 625: 5x= 52d) 3x : 27 = 9e) 7x+1: 7= 49f) 112x+1:11 = 121Bài 5 . Tìm sốtựnhiên x, biếta) x2= 16b) x3 = 27c) 2.x-4 = 12d)5x -5 = 0e) (x + 1)2= 16f) (x + 1)3= 27g) (x + 1)3= 125h) (2.x-1)3= 125Bài 6 . Tìm sốtựnhiên x, biếta) (2x -1)3 = 27b) (2x + 1)3= 125c) (x + 2)3= (2x)3d) (2x -1)7= x7Bài 7 . Viếtcác sốsau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:a) 126;b) 1068;c)5789d)12345Bài 8 . Chỉra các sốchính phương trong nhóm các sốsau đây: 16; 36; 60; 81; 102; 128; 401?Trang 1
PHIẾU SỐ2: LUYỆN TẬP NHÂN CHIA LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ( vềnhà ngày 06/9 ) Bài toán 1: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.a)8104 .4b)2072 .2c)12545 .5 .5d)3554 .4 .4e)6558 .8 .8f)743x .x .xBài toán 2:Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa. a)54 : 4b)1032 : 2c)93x : x (x0)d)10335: 5xNBài toán 3: Tìm , biết.a)x22 .232b)x27.3243c)x42 .21024d)x49.72041xNBài toán4: Tìm , biết.a)x 143: 381x 3x 13 .3729b)x 3x2 .21286323 3x5 : 5c)d)b)422272xxBài toán 5 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.1721515422179324234533338212341234381 a) b) 24232277: 7c) Bài toán 7 : Tính các tổng sau35799A 1 555... 5 22007A 1 2 2... 2 a) b) 3571999A7 777... 7 c) Trang 2
PHIẾU SỐ 3 : THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH ( 08/9) Bài 1. Thực hiện phép tính :a)27.75+25.27 -150 b)b)12: ൛390:ൣ500−(125+35.7൧ൟc)23-53:52+ 12.22d) 5ሾ(85−35:5ሻ:8+90ሿ−50Bài 2 : Tính hợp lý ( nếu có thể ) a)62.5 + 2.62+ 3.62b)72.2 + 72+73c)4.25.52–( 33.18 + 33.12 ) d) 31.15.72.4 –31.49.40Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết : a)22+ ( x +3) = 32b)( x + 22) + 4 = 10 c)174-( 143 + x) = 22 d)3( x+23) + 6 = 96 e)155-10( x+1) = 55 f)320:(x-1) = ( 53-52) : 4 + 15 g)22.3 ( x+ 5) –62= ( 23+ 22) . 22Bài 4.Tìm sốtựnhiên x, biết:a) 100 7558x b) 33121 : 3 42x c) 5324 57 : 7xd) 45.1206 2 .4x e) 2547 13x f) 12.....30795xxx g) 3123.232xxh) 32213296x Bài 5. So sánh các lũy thừa sau:a) 15141313vàc) 154853vàb) 752781vàd) 4105525vàe) 224𝑣à316g) 2200𝑣à3200h) 715𝑣à720i) 355𝑣à610trang 3
PHIẾU SỐ4( NGÀY THỨ6 TĂNG CƯỜNG )Bài 1.Thực hiện phép tính:a) 3200 : 40.2b) 3920 : 28 : 2c) 4253 .57 9 .21 : 3d) 623233 : 32 .23 .3e) 84533 : 39 : 9f) 332 .15 2 .35g) 3360040 : 23.5: 5h) 2322233 .10135 .4 2 .15 .10 i) 2216.124.2359.4k)100239921 2 22... 2 Bài 2.Thực hiện phép tính:a) 10154 .8b) 15304 .5c) 161027 : 9d) 32472 .54108e) 1010043 .11 3 .53 .2f) 62323 : 32 .2g) 39.42 37.42 : 42h) 36.333 108.111i) 136.68 16.272k) 3280050. 18 2 : 2 3l) 28. 231 6972. 131 169 m) 27.45 27.55 : 2 4 6 ... 16 18 n) 232 .1511512 5 o) 33100 : 250 : 4504.52 .25Bài 3.Tìm sốtựnhiên x, biết:a) 35120 0x b) 310118217x c) 1566182x d) 814305712x e) 322138 2 .3xf) 207.342x g) 639 : 3 .28 5628xh) 3412 120xi) 1500 : 3040 :30xxk) 4.14750 21601750 11603000x l) 410: 3 17 :10 3.2 :105xm) 2448 : 119624x n) 16535 :3 .19 13xTrang4
BÀI TẬP TUẦN CUỐI TUẦN ( THỨ7 VÀ CHỦNHẤT ( 11-12/9)I. PHẦN CƠ BẢN(dành cho tất cảcác lớp)1. Sốhọc: ôn tập các phép tính –ôn tập chương 1Bài 1. Thực hiện phép tính:a) 3:]13)7:72:6[(2322b) 2241025:)32()67.(3c) 2223:813.5.2d*)20121222)83(:)}13.27.3(:])2527(15[23{Bài 2. Tìm sốtựnhiên x biết:a) 2x9 16b) 25.x20 300c) (2.x –25) : 13 + 51 =28d)5245:1357xe) 1092012)612.(2012xf)295:54:352xg) 16 x525h) x 175 .5 52.Hình học: Hình chữnhật. Hình thoiBài 3.Cho hình chữnhật ABCD như hình vẽ.a) Nêu tên đỉnh, cạnh, đường chéo, hai cạnh đối của hình chữnhật ABCD.b) Dùng thước thẳng hoặc compa đểso sánh các cạnh đối diện và hai đường chéo của hình chữnhật ABCD.c)Dùng êke hoặc thước đo góc đểso sánh các góc của hình chữnhật ABCD.d) Đo và so sánh độdài các đoạn OA, OB, OC, OD.Bài 4. Quan sát hình 1, kiểm tra và gọi tên các hình chữnhật, hình thoi.II. PHẦN NÂNG CAO(dành thêm cho lớp M và khuyến khích học sinh lớp khác)Bài 5.Một phép chia có tổng sốbịchia, sốchia bằng 80. Biết rằng thương là 3 và sốdư là 4. Tìm sốbịchia và sốchia.Bài 6. So sánh: a) 4503và 3005b)444333và 333444Bài 7. Cho A = 1 + 3 + 32+ 33+ 34+ 35+ 36+ 37a) Tính A.b) Chứng minh A chia hết cho 4.Trang 5HẾT