So sánh (0,3)^100 và (0,5)^201
So sánh các lũy thừa sau
a, \(\left(\frac{1}{16}\right)^{10}va\left(\frac{1}{2}\right)^{50}\)
b, 9920 và 999910
So sánh:
a) 4825 và 851
b) ( 0,3 )100 và (0,5 )201
c) 9920 và 999910
so sánh
(0,3)^100 và (0,5)^201
So sánh các lũy thừa sau :
1) \(\left(-2\right)^{240}\)và \(\left(-3\right)^{160}\)
2) \(\left(-84\right)^{11}\)và \(\left(-9\right)^{21}\)
3)\(\left(\frac{-1}{8}\right)^7\)và \(\left(\frac{-1}{16}\right)^5\)
Viết các số:\(\left(0,36\right)^8\) và \(\left(0,216\right)^4\)dưới dạng lũy thừa của cơ số 0,6
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Giúp mình với
So sánh
(0,3)^100 và (0,5)^201
Bài 1: Viết biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
( 0,008 ) : ( 0,0081)3
Bài 2: Tính
a) 2 . ( 0,5 )4 . 38
b) (-1)20 + 1,69 . ( 3,5 - 2,2 )2 - ( -1,69 )2
Bài 3:
S n = 1 - 2 + 3 - 4 + ... + (-1)n - 1
với n thuộc tập hợp N*
Tính S 35 + S 60
Bài 4: So sánh:
a) \(\frac{\left(-1\right)^{100}}{\left(16\right)}\) và \(\frac{\left(-1\right)^{500}}{2}\)
b) ( -32 )9 và ( -18 )13