1) A old short woman
2) Big brown eyes
3) A small black plas bag
4) A large round table
5) A long narrow street
1) A old short woman 2) Big brown eyes 3) A small black plas bag 4) A large round table 5) A Long narrow street
1) A old short woman
2) Big brown eyes
3) A small black plas bag
4) A large round table
5) A long narrow street
1) A old short woman 2) Big brown eyes 3) A small black plas bag 4) A large round table 5) A Long narrow street
short / old / womon / a
big / eyes / brown
a / bag / black / small /plastio
sound / a /table / large
masow / steet / long / a
sắp xếp các tính từ này thay cho từ bag :
I have a bag
1 nice
2 black
3 square
4 leather
5 vietnamese
6 working
Các bạn ơi giúp mình nhé câu trả lời của câu này là gì nè:were you a student 5 years ago ? ,giúp me nhá
Sắp xếp các câu sau và chia tính từ so sánh thành tính từ so sánh hơn :
VD : Hanoi / small / Saigon -> Hanoi 's smaller than Saigon .
1 : The united states / big / Great Brittain . -> ...........................................
2 : December / long / february . -> ..........................................................
3 : England / warm / California . -> ..........................................................
4 : Christie / old / Sam . -> ....................................................................
5 : A dog / heavy / a cat . -> ...............................................................
Các bạn hãy giúp mình dịch các câu tiếng việt sang tiếng anh nhé!
1.Bạn đi Vịnh Ha Long với ai?
mình đi với gia đình
2 Bạn sẽ làm gì ở quê nội?
mình sẽ tham các cánh đồng, đồi núi.
AI BIẾT THÌ KB VỚI MÌNH NHÉ!
bài 1 : viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo những cách đọc đúng của âm cuối ở mỗi câu:
/z/ /s/ /iz/
book,door,window,board,clock,bag,pencil,desk,school,classroom,ruler,eraser,house,pen,street,student,teacher,chair,bookself,doctor,couch,engineer,lamp,nurse,table,stool,telephone,stereo,televison,bench.
Các bạn giúp mình nha, mình đang cần gấp lắm.
Các bạn giúp mình với:
Sắp xếp câu và thêm từ ngữ thích hợp:
1. What / your / sister / do / free time?
2. It / cold / tomorrow?
3. The / cinema / on the centre / Lang Ha street
4. Andy's father / not / like / do the homework
5. Tome / his brother / surf the internet / last nigh
ai nhanh mình tick
Các bạn dịch câu dưới này sang tiếng Việt và cho mình hỏi là từ That'd trong câu đó là viết tắt của từ gì ? Mong các bạn giúp đỡ mình câu này nhé ,ai nhanh mình sẽ tick cho ,cảm ơn các bạn .Chúc các bạn học tốt !
That'd be a really cool job !
Sắp xếp các câu sau:
1, pizza /was /who /the /It /Jack /finished.
2, children /A /who /clown /happy./It /person /makes /a /doctor /sick.
Các bạn làm nhanh giúp mình nhé! Thanks nhiều!