Bài 1: Thực hiện phép tính
a/ 5x2y (x2y– 4xy2 + 7xy)
b/ 3xy2 (x2y3 + x 2y – xy2 )
c/ 3x(12x2 + 4x – 5) + 2x(9x2 – 6x + 7)
d/ 5x(2x2 – 9x – 5) – 9x (x2 - 7x – 4)
Thực hiện phép chia phân thức: x 2 + 2 x - 3 x 2 + 3 x - 10 : x 2 + 7 x + 12 x 2 - 9 x + 14
Với giá trị x thỏa mãn 2 x 2 – 7x + 3 = 0, tính giá trị phân thức:
a) x 2 − 2 x + 1 2 x 2 − x − 1 ; b) x 3 − 27 x 2 − 2 x − 3 .
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 - 5x + 6; b) 3 x 2 + 9x - 30;
c) 3 x 2 - 5x - 2; d) x 2 -7xy + 10 y 2 ;
e) x 3 -7x-6; g) x 4 + 2 x 3 + 6x - 9;
h) x 2 -2x - y 2 +4y - 3.
Giải các phương trình sau:
1/x2+5x+6 + 1/x2+7x+12 + 1/x2+9x+20 + 1/x2+11x+30 = 1/8
Giai cac pt:
a) x4 -3x3 + 4x2 -3x+1 =0
b) 6x4 + 5x3 -38x2 +5x +6 = 0
c) 3x4 -13x3 +16x2 -13x+3 =0
d)6x4 + 7x3 -36x2 - 7x +6 =0
e) 6x4 +25x3 + 12x2 -25x +6 =0
tìm nghiệm của các đa thức:
h(x)=x2+5x+6
g(x)=2x2+7x-9
Thực hiện phép chia:
a) ( x 3 - 3x - 2) : (x - 2);
b) ( x 3 + 6 x 2 + 8x - 3): ( x 2 + 3x -1);
c) (2 x 4 – 7 x 3 + 9 x 2 - 7x + 2): (2 x 2 - 5x + 2).
Tìm x biết:
a/ 5x( x- 3) = x – 3 b/ x3 - x = 0 c/ x2 – 7x + 6 = 0
d/ x2 – 4 + ( x – 2)2 = 0 e/ x2 – 16 –( x +4) = 0 f/ x2 + x – 2 = 0
Thực hiện phép tính:
a)2x(3x2 - 5x + 3) b)-2x2(x2 + 5x - 3) c)-1/2x2(2x3 - 4x + 3)
d) (2x - 1)(x2 +5- 4) c) 7x(x - 4) - (7x + 3)(2x2 - x + 4).