Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng)
ĐỀ 1
Trái | Thay mặt | Nước ngoài |
| |||
Xơi cơm | Niên khóa | Chó biển | Dũng cảm | |||
Mong ngóng | Nhà thơ | Quả |
| |||
Đại diện | Ngoại quốc | Ăn cơm | Năm học | |||
Hải cẩu | Gan dạ | Hi vọng | Thi nhân | |||
Hi sinh | điểm tâm | sửng sốt | xe ben | |||
đa sắc tộc | yên tĩnh | hòa bình | hổng thấy | |||
hàng trình | dòng kinh | chết | đồ ăn lót dạ | |||
ngạc nhiên | xe tải | nhiều chủng tộc | lặng yên | |||
thái bình | không thấy | di chuyển xa | dòng kênh |
Tài sản
Trái
Thay mặt
Nước ngoài
Xơi cơm
Niên khóa
Chó biển
Dũng cảm
Mong ngóng
Nhà thơ
hòa bình-thái bình
dòng kinh-dòng kênh
Nước ngoài-Ngoại quốc
Thi nhân-Nhà thơ
Gan dạ-Dũng cảm
chết-Hi sinh
Xơi cơm-Ăn cơm
điểm tâm -đồ ăn lót dạ
lặng yên-yên tĩnh
không thấy-hổng thấy
Hải cẩu-Chó biển
đa sắc tộc -nhiều chủng tộc
xe tải-xe ben
Năm học-Niên khóa
Trái-Quả
chỉ biết chừng đó thôi