Bài 1 ; Hoàn thành câu sau đúng dạng thì quá khứ đơn
1 . It / be / cloudy / yesterday .
=> It was cloudy yesterday .
2. How / you / get there ?
=> How did you get there ?
3. I / play / football / last / Sunday .
=> I played football last Sunday.
Bài 1 ; Hoàn thành câu sau đúng dạng thì quá khứ đơn
1 . It / be / cloudy / yesterday .
=> It was cloudy yesterday .
2. How / you / get there ?
=> How did you get there ?
3. I / play / football / last / Sunday .
=> I played football last Sunday.
Bài 13: Hoàn thành câu sau đúng dạng ở thì quá khứ đơn:
1. It/be/cloudy/yesterday.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
2. In 1990/we/move/to another city.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
3. When/you/get/the first gift?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
4. She/not/go/to the church/five days ago.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
5.How/be/he/yesterday?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
6. Mr. and Mrs James/come back home/and/have/dinner/late/last night?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
7. They/happy/last holiday?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
8. How/you/get there?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
9. I/play/football/last/Sunday.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
10. My/mother/make/two/cakes/four/days/ago.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
11. Tyler/visit/his/grandmother/last/month.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
12. Joni/go/zoo/five/days/ago.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
13. We/have/fun/yesterday.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
14. My/father/not/at the office/the day/before yesterday.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
15. Janet/miss/the/bus.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
16. She/tidy/her room.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
17. Nancy/watch/not/television.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
18. She/read/a book.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
19. It/not/be/cold.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
20. They/be/late for the interview.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
bài 2: dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh của thì quá khứ đơn
1.it/be cloudy/yesterday
2.in1990/we/move/to an other city
3.when/you/get/the first gift?
4.she /not/go/to the church/five days ago
5.how/be/he/yesterday?
6.mr and ms james/come back home/and/have/luch/late/last night?
7.they/happy/last holiday?
8.how/you/get there?
9.i /play/football/last/sunday
10.my mother/ make / two / cake / four / days / ago
Write meaningful sentences, using the simple past
1. It/be/cloudy/yesterday.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
2. In 1990/we/move/to another city.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
3. When/you/get/the first gift?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
4. She/not/go/to the church/five days ago.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
5.How/be/he/yesterday?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
6. Mr. and Mrs James/come back home/and/have/dinner/late/last night?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
7. They/happy/last holiday?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
8. How/you/get there?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
9. I/play/football/last/Sunday.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
10. My/mother/make/two/cakes/four/days/ago.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
Bài 1: Cho dạng đúng của đọng từ trong ngoặc (thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành):
1. I like your car. How long .................. you .......................(have) it?
2. Have you heard of Agatha Christie? She (be) ..................... a novels writer. Have you read any of them?
Bài 2: Dịch câu sau sang Tiếng Anh:
Nga vừa ra ngoài đúng không?
Ai làm xog và làm đúng thì mk k nha!!!
thêm cấu trúc thì quá khứ đơn vào câu sau:
I/play/football/last/Sunday.
Mik cảm ơn!
Yêu cầu làm bài: - Gạch chân dấu hiệu nhận biết (nếu có)à xác định thì QUÁ KHỨ ĐƠN/ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - Chia động từ trong ngoặc 1. A: (you/ be / ever) to London? 2. B: Yes, I (be) there three times. 3. A: When (be) the last time you (be) there? 4. B: Last summer. I (spend) two weeks in Brighton with my parents and we (go) to London one weekend. 5. (you/ like) it? 6. Oh yes. We really (have) a great time in London. 7. Lucky you! I (be/ never) to London.
Chia động từ dưới dạng quá khứ đơn trong câu sau:
a) They(play)_______football yesterday.
b) It(be)______hot last summer.
Chia động từ ( thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành ):
1: ........... you .......... ( hearb) of Agatha Christie ? She ........... ( be ) a novel writer. .............. you ..............( read ) any of them .
2: When i ...........( get ) ............. home last night , i ..........( be) very tired and i .......... ( go ) straight to bed .
3:,Daniel ...........( earn ) some money last week . But i am afraid he .........( already / spend ) it all .
Bài tập:chia động từ thì hiện tại hoàn tành hoặc quá khứ đơn
1) peter....football yesterday
2)they....the car. It looks new again
3) last year we...to Italy
4) John and Peggy....the book. Now they can watch the film
5) I...my friend tow days