DT: bút chì, em, làng xóm, tre, lúa, sông
ĐT: gọt, vẽ, lượn quanh.
TT: xanh đỏ, xanh tươi, đỏ thắm, xanh mát
DT: bút chì, em, làng xóm, tre, lúa, sông
ĐT: gọt, vẽ, lượn quanh.
TT: xanh đỏ, xanh tươi, đỏ thắm, xanh mát
Danh từ: bút chì, em, làng xóm, tre, lúa, sông, máng
Động từ: gọt, thử, vẽ, lượn quanh
Tính từ: xanh, đỏ, xanh tươi, đỏ thắm, xanh mát
bài 1 em hãy xác định các từ loại có khổ thơ vào cột danh từ ,động từ ,tính từ.
"Bút chì(DT) xanh đỏ(TT)
em(DT) gọt(ĐT) hai đầu
em thử 2 màu
xanh tươi đỏ thắm(TT)
em vẽ(ĐT) làng xóm(DT)
tre(DT) xanh(TT) lúa(DT) xanh(TT)
sông(DT) mắng lượn quanh(ĐT)
một dòng xanh mát(TT)
dt là : bút chì, em, làng xóm, tre, lúa, sông
đt là : gọt, vẽ, lượn quanh.
tt là : xanh đỏ, xanh tươi, đỏ thắm, xanh mát