`1)a) 20kg = 20/100` tạ `=`1/15` tạ
`b) 55kg=55/100` tạ `=` `11/20` tạ
`c) 87kg = 87/100` tạ
`d) 91kg=91/100` tạ
__
`2)a) 223kg=223/1000` tấn
`b) 18kg = 18/1000` tấn `=` `9/500` tấn
`c) 2020kg = 2020/1000` tấn `=` `101/50` tấn
`d) 7kg = 7/1000` tấn
`1)a) 20kg = 20/100` tạ `=`1/15` tạ
`b) 55kg=55/100` tạ `=` `11/20` tạ
`c) 87kg = 87/100` tạ
`d) 91kg=91/100` tạ
__
`2)a) 223kg=223/1000` tấn
`b) 18kg = 18/1000` tấn `=` `9/500` tấn
`c) 2020kg = 2020/1000` tấn `=` `101/50` tấn
`d) 7kg = 7/1000` tấn
Dùng phân số với mẫu số dương nhỏ nhất để viết các đại lượng khối lượng sau theo lít:
a. 350 ml
b. 600ml
c. 2020ml
dùng phân số với mẫu số dương nhỏ nhất để viết các đại lượng khối lượng sau theo tạ, theo tấn
a. 100kg
b.2020 kg
c. 35 kg
d. 500 gram
Dùng luỹ thừa để viết các số sau: Khối lượng Trái đất bằng 600...00 tấn (21 chữ số 0)
Dùng luỹ thừa để viết các số sau: Khối lượng khí quyển Trái đất bằng 500...00 tấn ( 15 chữ số 0)
Dùng lũy thừa để viết các số sau :
a) Khối lượng trái đất bằng 6 00... (21 chữ số 0)
b) khối lượng khí quyển Trái đất bằng 5 00... (15 chữ số 0)
dùng luỹ thừa để viết các số sau:
a) 100 000
b)khối lượng trái đất khoảng bằng 600000000000000000000 tấn
c)khối lượng mặt trời khoảng bằng 2100000000000000000000000000 tấn
1) Dùng lũy thừa để viết các số sau:
a. Khối lượng trái đất bằng 6000...0 ( 21 chữ số 0)
b. Khối lượng khí quyển trái đất bằng 5000...0( 15 chữ số 0)
2) Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
a. 1000...000( 100 chữ số 0)
b. 1000...000( n chữ số 0)
Dùng lũy thừa để viết các số sau
a Khối lượng Trái Đất bằng 600...0(có 21 chữ số 0) tấn
b Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng 500...0 (có 15 chữ số 0) tấn
Dùng luỹ thừa để viết các số sau : A khối lượng Trái Đất bằng 6 000 000 000 000 000 000 000 b khối lượng khí quyển Trai` Đấy bằng 5 000 000 000 000 000