12cm2 =\(\dfrac{12}{100}\)... dm2 4dm27cm2 =.407.. cm2 2/5km2 =40000000... m2
550dm2 =\(\dfrac{11}{2}\). m2 62dm27cm2 =6207... cm2 18m2 =1800... dm2
887dm2 =.8..m2..87.dm2
12cm2 =\(\dfrac{12}{100}\)... dm2 4dm27cm2 =.407.. cm2 2/5km2 =40000000... m2
550dm2 =\(\dfrac{11}{2}\). m2 62dm27cm2 =6207... cm2 18m2 =1800... dm2
887dm2 =.8..m2..87.dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 m2 = …… cm2
m2 = ……dm2
16 m2 = …… dm2
dm2 = …… cm2
308 dm2 = …… cm2
m2 = …… cm2
b) 700 cm2 = …… dm2 15 m2 9 dm2 = …… dm2
3400 dm2 = …… m2 7 dm2 25 cm2 = …… cm2
50 000 cm2 = …… m2 28 m2 50 cm2 = …… cm2
c) 948 dm2 = …… m2 …… dm2 8791 dm2 = …… m2 …… dm2
705 cm2 = …… dm2 …… cm2 30 045 cm2 = …… m2 …… cm2
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
1 km2 = ………………………..m2 5 000 000 m2 = …………km2
6 m2 4 dm2 =………………….dm2 21 500 cm2 = …………..dm2
3 km2 40 m2 =………………….m2 3402 cm2 =……dm2……cm2
12 m2 4 dm2 =…………………dm2 10235 dm2 = ……..m2…..dm2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 dm2 = …... cm2 79 dm2 25 cm2 = ….... cm2
54500 dm2 = …... m2 28 m2 6 cm2 = …...... cm2
820000 cm2 = …... m2 236901 cm2 = …. m2 …. dm2.. .. cm2
Bài 2: >, <, =?
450dm2 ... 4m2 50dm2 3m2 ... 30000cm2
15m2 2dm2 ... 1520dm2 2150cm2 ... 215 dm2
60 dm27cm2 … 602 cm2 86 dm2 … 80 dm2 60 cm2
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 54 dm, chiều dài hơn chiều rộng 14 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một khu đất hình vuông có chu vi là 800 m. Tính diện tích khu đất đó.
4 m2 7dm2.................47dm2
8 dm2 99 cm2....................9 dm2
1 dm2 9cm2...................109 cm2
30 m2 2 dm2....................302 dm2
đề bài : điền dấu < > =
cm2 , dm2 nghĩa là cm vuông ,dm vuông
254 dm2 = m2 dm2
40059cm2 = m2 cm2
750 dm2 = m2 dm2
3020cm2 = dm2 cm2
10800m2 = dm2 cm2
254 dm2 = m2 dm2
40059 cm2 = m2 cm2
750dm2 = m2 dm2
10800m2 = dm2 cm2
3020cm2 = dm2 cm2
1:Viết số thích hợp
4km2=.......m2. 20m2=......dm2. 5m2=.........cm2. 2000000m2= ......km2. 600000cm2=......m2. 53m2 18m2=...dm2
Bài2: Điền dấu lớn dấu bé dấu bằng
2500m2....3km2. 400000cm2.....4m2. 5000cm2.....5dm2. 2km2 8m2....2008m2. 7km2 5000km2....7000000m2. 5dm2 9cm2....509cm2
Bài 3: Số thích hợp là: 7m2 5cm2......cm2. Đổi 535dm2=.....m2.....dm2 1phần 1000 km2 =....
Bài 4:Viết số từ lớn đến bé
599100m2, 5km2 90m2, 3km2 5300dm2, 3km2 530 m2
200 dm2 = ..............cm2 1500 dm2 25 cm2 = ......... cm2
4000 dm2 =....… m2 60 m2 3 cm2 = .................. cm2
450000cm2 =...... m2 56500 cm2 =…... m2 ....... dm2
20 m2 8dm2 = ......... cm2 12008cm2 = ......... m2 ...... cm2
Điền dấu “ <> =” vào chỗ chấm:
3 m2 6 dm2 …… 36 dm2 5 dm2 99 cm2 …… 6 dm2
2 dm2 8 cm2 …… 208 cm2 24 m2 …… 240 000 cm2
Bài 1 : Viết số thập phân
3m2 26 dm2 = ...... m2
73 dm2 = ....... m2
5m2 5dm2 = ....... m2
9 dm2 = ............ m2
175cm2 = ........ m2
1025 cm2 = ........m2