1/5 < 2/5 nhé
mình đi mà , cầu xin cậu đó
Bài 1 : Điền dâu :
1/5 .... 2/5
Điền dấu <
vì 1 < 2 => 1/5 < 2/5
ủng hộ tớ nha.
\(\frac{1}{5}< \frac{2}{5}\)
Bạn hãy tk mình nhé!!! Thank you very much
1/5 < 2/5 nhé
mình đi mà , cầu xin cậu đó
Bài 1 : Điền dâu :
1/5 .... 2/5
Điền dấu <
vì 1 < 2 => 1/5 < 2/5
ủng hộ tớ nha.
\(\frac{1}{5}< \frac{2}{5}\)
Bạn hãy tk mình nhé!!! Thank you very much
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điềm)
Bài 1: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
6300 kg ……. 62 tạ 5 phút 20 giây …… 350 giây
56 m 2 8 cm 2 ...... 560 008 cm 2 516 năm ……. 6 thế kỉ
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 35 x 18 = …… x 35
B. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x ( …… + …….. )
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Giá trị của biểu thức 1809 + 104 x 11 là bao nhiêu ?
A. 21 043 B. 3 043 C. 2 953 D. 2 288
b/ Trung bình cộng của 35 và 53 là:
A. 40 B. 42 C. 44 D. 50
c/ Tổng của hai số là 210, hiệu của hai số là 78. Vậy số lớn, số bé lần lượt là:
A. 144; 66 B. 143; 65 C. 66; 144 D. 65;
143
d/ Hình bên có:
Bài 3 ( 1điểm ) Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1/5m2 =………………..cm2 b. 256 giây =………..phút……….giây
c. 5 tấn 2 tạ =………hg d. 1563 m = 1…..…5…….63………
Bài 5: Điền số vào.....
Một và hai phần bảy nhân....=1?
BÀI 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2010 x 3+ 2010 x 6 + 2010 2 x 134 x 5
BÀI 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8m4dm= … dm 26 000dm= ... m phút = ..…. giây 4 tạ 65 kg = …. kg
BÀI 3: Hai thùng chứa được tất cả là 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
BÀI 4: Khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có 45 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 3 học sinh. Hỏi khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
M3: Điền chữ số thích hợp vào các chữ y để số 4357 chia cho 2 dư 1 và chia cho 5 dư 4.
trình bày bài giải chi tiết
bài 1 có 7 bạn ăn hết 5 cái bánh. hỏi trung bình mỗi người ăn hết bao nhiêu cái bánh
bài 2 viết các phân số lần lượt bằng bằng 5/7,7/18 và có mẫu số chung là 126
bài 3 điền só thích hợp vào chỗ chấm
a) 1/2=.../4=3/...=.../8=5/...
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = … cm 2 50 000 000m2 = … km2
15km2 = … m2 7km2 = … m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 … 6000dm2 2km2 … 200 000m2
500 000m2 … 5km2 150 000dm2 … 150m2
11km2 … 11 000 000m2 1 200 000m2 … 1km2
điền O hoặc X:
ghi nhớ:điền O vào số chia hết cho 3, điền X vao số ko chia hết cho 2 và(ko tinh phần bài thừa)
99999999(1)=...
888888888888888888(2)=...
102(3)=...
201(4)=...
2101(5)=...
121(6)=...
Bài 1( 1 điểm) : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a. Giá trị của chữ số 5 trong số 583 624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2m25cm2 = . . . . cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
c. Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Bài 3 (1 điểm) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1kg30 g = ………………g
b. 1 giờ 15 phút = ………phút
c. 2m2 49 dm2 = ........…. dm2 .
d) Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 500000. Trên thực tế AB dài 5km. Độ dài thu nhỏ của đoạn AB trên bản đồ là bao nhiêu cm? ............................................
Bài 4(1 điểm)Viết chữ hoặc số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện…………………….và………………
b) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25 cm và 4dm. Diện tích hình thoi đó là .................................................cm2
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 2 (1 điểm): Tìm y:
a) - y = b) y : 15 = 206
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3 ( điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100 mét, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b. Cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4 ( 1 điểm): Tìm giá trị của a để biểu thức sau có giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó. (2015 ´ 2016 ´ 2018) : (2018 - a)
................................................................................................................................
................................................................................................................................