`3/3 = 1`
`8/11 > 5/11`
`1 = 10/10 = > 1 > 9/10`
`7/6 < 7/4`
\(\dfrac{3}{3}\) = 1
1 >\(\dfrac{9}{10}\)
\(\dfrac{8}{11}\) > \(\dfrac{5}{11}\)
\(\dfrac{7}{6}\) < \(\dfrac{7}{4}\)
`3/3 = 1`
`8/11 > 5/11`
`1 = 10/10 = > 1 > 9/10`
`7/6 < 7/4`
\(\dfrac{3}{3}\) = 1
1 >\(\dfrac{9}{10}\)
\(\dfrac{8}{11}\) > \(\dfrac{5}{11}\)
\(\dfrac{7}{6}\) < \(\dfrac{7}{4}\)
1. quy đồng mẫu số các phân số :
a} 5/3 và 1/4
b} 3/8 và 7/24
c} 1/2 ; 2/3 và 3/5
2. điền dấu < > = thích hợp vào chỗ chấm :
a} 11/8 ... 11/9
b} 4/9 ... 3/5
c} 6/5 ... 5/6
1 1 1 = 6
2 2 2 = 6
3 3 3 = 6
4 4 4 = 6
5 5 5 = 6
6 6 6 = 6
7 7 7 = 6
8 8 8 = 6
9 9 9 = 6
10 10 10 =6
điền dấu thích hợp vào chỗ chấm để được kết quả đúng
điền dấu thick hợp vào chỗ trống
1...2...3...4...5...6...7...8...9...=2016
Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 11/8 ..... 11/9
b) 4/9 .....3/5
c) 6/5 .....5/6
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Tìm số thích hợp điền vào dấu '' ? ''
1, 3, 5, 20
2, 4, 7, 42
3, 5, 9, 45
4, 6, ? 110
so sánh mỗi cặp phân số sau bằng 3 hoặc 4 cách rồi điền dấu thích hợp vào giữa chũng.
a. 2/9 và 4/10 b. 4/9 và 6/10 c. 3/8 và 4/7 d. 5/9 và 7/10
1) Điên số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
12 yến = ... tạ
6 m2 = ... ha
9m = ... km
2) Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm
6 dam2 8 ddm2 ... 6080 cm2 7800g ... 7 kg 8 dag
40008 m2 ... 4 m2 8 ha \(\dfrac{1}{10}km^2\) 8 m2 ... 1 000 008 m2
\(\dfrac{2}{5}\) phút 45 phút ... 89 giấy 9m 12cm ... 89 dm 38 mm
điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( >,<,= )
a ) 3 2/3 ....... 3 2/9 ( hỗn số )
b) 2 4/5 .......... 2 7/10
c ) 17/5 ...........3 2/6
Điền số thích hợp theo mẫu
1 4 3 2 6 8
4 11 2 8 9 6
10 2 5 5 7 ?
Tìm số tiếp theo