Bài 14. Đặt tính rồi tính
a) 35,88 + 19,36 b) 81,625 + 147, 307 c) 539,6 + 73,945
I. MÔN: TOÁN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 35,88 +19,36 b) 8,32 + 14,6 + 5,24
81,625 + 147,307 8,9 + 9,3 + 4,7 + 5
539,6 +73,495 324,8 + 66,7 + 208,4
247,06 + 316,492 24,9 + 57,36 + 5,45
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 25,7 + 9,48 +14,3 b) 8,65 + 7,6 + 1,35 + 0,4
Bài 3. Tìm số trung bình cộng của các số :
a) 26,45 ; 45,12 ; 12,43 b) 12,7 ; 19,99 ; 45,24 ; 38,07
Bài 4. Một cửa hàng tuần đầu bán được 314,78m vải, tuần sau bán được nhiều hơn tuần đầu 68,7m vải. Hỏi cả hai tuần cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
Bài 2:
35,88 + 19,36 =.....
816,25 x 14,7=.......
539,6 - 73,945=........
6,319 x 75=..........
a) 35,88 + 19,36 + 3,45 b) 81,625 + 147,307 + 243,02
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
c) 539,6 + 73,945 + 45,87 d) 247,06 + 316,492 + 18
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
1. đặt tính rồi tính : 539,6 + 73,495 247,06 + 316,492
8,9 + 9,3 + 4,7 + 5 324,8 +66,7 + 208,4
2 , tính = cách thuận tiện : a. 8,65 + 7,6 + 1,35 + 0,4
b. 5,92 + 0,44 + 5,56 + 4,08 c.7,5 + 6,5 + 5,5 + 4,5 + 3,5 + 2,5
d. 1,2 + 2,3 + 3,4 +4,5 + 5,6 + 6,7 + 7,8
3, tìm số trung bình cộng của các số ;
a . 26, 45 ; 45,12; 12,43 b. 12,7; 19,99; 45,24 ; 38,07
giúp mình ik mình cảm ơn nhìu
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 35,88 + 19,36 + 3,45
b) 81,625 + 147, 307
c) 539,6 + 73,945 + 45,87
d) 247,06 + 316, 492 + 18
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 35,88 + 19,36 + 3,45
b) 81,625 + 147, 307
c) 539,6 + 73,945 + 45,87
d) 247,06 + 316, 492 + 18
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 308 : 5,5 b) 4 : 12,5 c) 18 : 0,24 d) 1649 : 4,85
1. Đặt tính rồi tính:
a) 869,54 + 567,78 b) 576,27 – 85,4 c) 5,86 x 2,5 d) 78,12: 18
2. Đặt tính rồi tính:
a) 452,68 + 46,71 b) 458,3 – 67,27 c) 86,4 x 68 d) 17,64 : 3,5
3. Đặt tính rồi tính
a) 784,28 + 57,265 b) 625,3 – 96,754 c) 38,79 x 4,6 d) 18 : 14,4
4. Đặt tính rồi tính:
a) 436,438 + 82,137 b) 85,24 – 52,456 c) 64,2 x 43 d) 119,7 : 38
5. Đặt tính rồi tính :
a) 252,875 + 654,92 b) 653,24 – 68,125 c) 0,852 x 6,4 d)126 : 45
6. Đặt tính rồi tính :
a) 345,24 + 473,196 b) 458,53 – 247,135 c) 36,7 x 1,25 d) 81,28 : 32
7. Tìm X :
a) X - 26,7 = 163,5 b) 10,14 - X = 6,4
8. Tìm X :
a) X x 9,5 = 437 b) X : 4,15 = 63,8
9. Tìm X :
a) X x 1000 = 499,7 b) X - 26,7 = 163,5
10. Tìm X :
a) 100 x X = 273,5 b) 10,14 - X = 6,4
11. Đặt tính rồi tính:
a) 3 giờ 12 phút + 4 giờ 25 phút b) 15 giờ 34 phút – 6 giờ 44 phút
c) 3 giờ 15 phút x 3 d) 18 giờ 15 phút : 3
12. Đặt tính rồi tính:
a) 12 giờ 45 phút + 3 giờ 18 phút b) 6 giờ 48 phút – 3 giờ 35 phút
c) 4 ngày 3 giờ x 4 d) 9 phút 12 giây : 3
13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6,5km = … dam b) 6m2 8dm2 = …m2
c) 86,2m2 = …dam2 d) 4tạ 9kg = …tạ
14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6dm3 8cm3 = … dm3 b) 4,5m3 = … dm3
c) 5628dm3 = …m3 d) 4m3 9dm3 =... m3
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
247,06 + 316,492 288 - 93,36 7,25 x 24,6 7 giờ 15 phút : 5
Bài 2. a/ Tìm X, biết: b/ Tính giá trị của biểu thức:
110,25 - X = 17,2 x 3 + 5,6 2000 + (32,4 : 3 - 2,8) x 0,25
Bài 3. Một cái thùng hình hộp chữ nhật dài 36 cm, rộng 24 cm, cao 12 cm đựng đầy các cục xà bông hình lập phương cạnh 3 cm.
A/ Tính số cục xà bông đựng trong thùng.
B/ Sau khi lấy bớt \(\dfrac{1}{3}\) số xà bông thì trong thùng còn nặng 14 kg, biết thùng không nặng 1,2 kg. Hỏi mỗi cục xà bông nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 4. Một hình tam giác có chiều cao 36 m và đáy bằng 75% lần chiều cao.
A/ Tính diện tích hình tam giác.
B/ Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng đáy thêm \(\dfrac{2}{5}\) đáy thì diện tích tăng thêm là bao nhiêu?
110,25 - X = 17,2 x 3 + 5,6