Bài 1: Đặt một vật có khối lượng 30kg lên một chiếc bàn 4 chân có khối lượng 3kg. Tính áp suất các chân bàn tác dụng lên mặt đất. Biết diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân bàn 8cm2.
Bài 2: (Bài 8.4 SBT). Một tàu ngầm đang di chuyển ở dưới biển.áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ áp suất 2,02.106Pa. Một lúc sau áp kế chỉ 0,86.106Pa.
a, Tàu đã nổi lên hay lặn xuống? Vì sao khẳng định như vậy?
b, Tính độ sâu của tàu ngầm ở hai thời điểm trên. Cho biết d = 10300N/m3.
Bài 3: Một thùng cao 1,2m đựng đầy dầu. Tính áp suất của dầu tác dụng lên một điểm cách mặt thoáng 0,8m. Biết trọng lượng riêng của dầu là 8000N/m3.
Bài 4: Một xe xích có trọng lượng 45000N, diện tích tiếp xúc của các bản xích xe lên mặt đất là 1,25m2.
a) Tính áp suất của xe tác dụng lên mặt đất.
b) Hãy so sánh áp suất của xe lên mặt đất với áp suất của một người nặng 65kg có diện tích tiếp xúc hai bàn chân lên mặt đất là 180cm2.
Bài 1:
\(8cm^2=0,0008m^2\)
\(\Rightarrow p=\dfrac{F}{S}=\dfrac{\left(30+3\right)\cdot10}{0,0008\cdot4}=103125\left(Pa\right)\)
Bài 2:
a. Tàu đang nổi lên. Vì: \(p'>p''\left(2,02\cdot10^6>0,86\cdot10^6\right)\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}p'=dh'\Rightarrow h'=\dfrac{p'}{d}=\dfrac{2,02\cdot10^6}{10000}=202\left(m\right)\\p''=dh''\Rightarrow h''=\dfrac{p''}{d}=\dfrac{0,86\cdot10^6}{10000}=86\left(m\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 3:
\(\left\{{}\begin{matrix}p=dh=8000\cdot1,2=9600\left(Pa\right)\\p'=dh'=8000\cdot0,8=6400\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 4:
a. \(p=\dfrac{F}{S}=\dfrac{45000}{1,25}=36000\left(Pa\right)\)
b. \(p'=\dfrac{F'}{S'}=\dfrac{65\cdot10}{0,018}\approx36111,1\left(Pa\right)\)
\(\Rightarrow p'>p\)