\(1:\left[\left(-a\right)^5.\left(-a\right)^5\right]^2+\left[\left(-a\right)^2.\left(-a\right)^2\right]^5=0\)
\(\Rightarrow\left[\left(-a\right)^{10}\right]^2+\left[\left(-a\right)^4\right]^5=1:0\)
=>Đề sai bạn xem lại nha
Chúc bn học tốt
\(1:\left[\left(-a\right)^5.\left(-a\right)^5\right]^2+\left[\left(-a\right)^2.\left(-a\right)^2\right]^5=0\)
\(\Rightarrow\left[\left(-a\right)^{10}\right]^2+\left[\left(-a\right)^4\right]^5=1:0\)
=>Đề sai bạn xem lại nha
Chúc bn học tốt
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) [-a^5 . (-a)^5 ]^2 + [-a^2 . (-a)^2 ]^5 = 0
b) (-a)^n . a^n+k = (-a)^n . a^k
chứng minh các đẳng thức sau
1. [-a5*(-a)5 ]2 +[-a2*[-a2*(-a)2 ]5 =0
2. (-1)n*an+k=(-a)n*ak
chứng minh các đẳng thức sau
1 [-a5*(-a)5 ]2 +[ -a2*(-a)2 ]5 =0
2 (-1)n*an+k =(-a)n*ak
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) \(\left[-a^5.\left(-a^5\right)\right]^2+\left[-a^2.\left(-a\right)^2\right]^5=0\)
b) \(\left(-1\right)^n.a^{n+k}=\left(-a\right)^n.a^k\)
Bài 1: Tính:
a, 4(x - 1 )(x + 5 ) - (x + 2 )(x + 5 ) - 3(x - 1)(x + 2 )
b, ( x2n + xnyn + y2n )( xn - yn )( x3n + y3n )
Bài 2: Tìm x :
a, ( 2x + 3 )( x - 4 ) + ( x - 5 )( x - 2 ) = ( 3x - 5 )( x - 4 )
b, ( 8x - 3 )( 3x + 2 ) - ( 4x + 7 )( x + 4 ) = ( 2x +1 )( 5x - 1) - 33
Help me!!! Các pạn có thể áp dụng các hằng đẳng thức nha, chú ý đến cả dấu nha!!!
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
1/ Chứng minh các đẳng thức:
a. 1/a(a+1)=1/a-1/a+1
b. 2/a(a+1)(a+2)=1/a(a+1)-1/(a+1)(a+2)
2/ Thực hiện phép tính:
A=1/2002+2003.2001/2002-2003
3/ Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí:
a) 11/125-17/18-5/7+4/9+17/14
b) 1-1/2+2-2/3+3-3/4+4-1/4-3-1/3-2-1/2-1
4/ Tìm x, biết:
a) 11/13-(5/42-x)=-(15/28-11/13)
b) lx+4/15l-l-3,75l=-l-2,15l
Bài 1: Cho b^2=ac chứng minh a^2+b^2/b^2+c^2=a/c
Bài 2: Tìm dấu của y để tích của hai đơn thức sau luôn âm: -3x^2y^3z^5 và 5x^4y^2z
các bạn giúp mình nhé!!!