Bài 7: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10A ở trường X được cho ở bảng sau
Điểm | 5 6 7 8 9 10 |
Tần số | 2 5 8 5 7 3 |
a) Tìm khoảng biến thiên, trung vị, khoảng tứ phân vị, mốt.
b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn
Nếu rõ cách tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn.
(36) điểm toán của 1 nhóm gồm 10 học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
tìm phương sai, độ lệch chuẩn, trung vị và số kiệu bất thường của mẫu số liệu trên
giúp mk vs ạ mk cần gấp
Cho bảng số liệu thống kê ban đầu
Số trường trung học phổ thông trong năm học 2013 - 2014 của 11 tỉnh thuộc "đồng bằng sông Hồng"
Đồng thời, từ đó ta tìm được:
• Số trung bình cộng − = 55,82 (trường).
• Số trung vị M e = 40 (trường).
Qua trên, có thể chọn giá trị đại diện cho các số liệu thống kê đã cho (về quy mô và độ lớn) là:
A. Số trung bình cộng
B. Số trung vị
C. Mốt
D. Số lớn nhất trong các số liệu thống kê đã cho
Cho dãy số liệu thống kê (đơn vị là kg): 1, 2, 3, 4, 5 (1)
Dãy (1) có trung bình cộng x = 3kg và độ lệch chuẩn s = 2 kg.
Cộng thêm 4 kg vào mỗi số liệu thống kê của dãy (1), ta được dãy số liệu thống kê (đã hiệu chỉnh) sau đây (đơn vị là kg): 5, 6, 7, 8, 9.(2)
Khi đó ta có: Độ lệch chuẩn của dãy (2) là:
A. 2 kg
B. 3 kg
C. 4 kg
D. 6 kg
Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:
a) Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:
A. 22,1 B. 22,2
C. 22,3 D. 22,4
b) Phương sai là:
A. 1,52 B. 1,53
C. 1,54 D. 1,55
c) Độ lệch chuẩn là:
A. 1,23 B. 1,24
C. 1,25 D. 1,26
Cho các số liệu thống kê ghi ở bảng sau
Số người xem trong 60 buổi chiếu phim của một rạp chiếu phim nhỏ
Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê đã cho
Cho mẫu số liệu gồm bốn số tự nhiên khác nhau và khác 0, biết số trung bình là 6 và số trung vị là 5. Tìm các giá trị của mẫu số liệu đó sao cho hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 3;4;6;11
B. 2;4;7;11
C. 3;5;6;11
D. 2;4;6;12
Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà
Khối lượng (gam) | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 3 | 5 | 7 | 9 | 4 | 2 |
Số trung bình, số trung vị và mốt của mẫu số liệu lần lượt là:
A. 37; 37,5 và 40
B. 36; 37,5 và 40
C. 37; 37,5 và 9
D. 37; 37 và 40