Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Cô Gái Họ Lê

bài 1: Cho các từ sau:  mải miết, buôn bán, man mác, nóng bỏng, ào ào, chầm chậm, phẳng lặng, nhỏ nhắn, lo lắng, bồn chồn, mơ mộng, rụng rời, đê điều, mương máng.

a, Gạch chân dưới các tiếng có nghĩa của các từ trên?

b, Chia các từ trên thành hai loại:  Từ láy và từ ghép?

                                         Ai làm nhanh mình tik, giải rõ giúp mình, mình đang cần gấp, cảm ơn

 

vu phuong thao
28 tháng 3 2018 lúc 20:30

từ ghép:ào ào,chầm chậm ,bồn chồn,mương máng,man mác,nhỏ nhắn


Các câu hỏi tương tự
Cô Gái Họ Lê
Xem chi tiết
Công Chúa Họ Lê
Xem chi tiết
Công Chúa Họ Lê
Xem chi tiết
Công Chúa Họ Lê
Xem chi tiết
Cô Gái Họ Lê
Xem chi tiết
daolehoang
Xem chi tiết
Trân Khơi My
Xem chi tiết
lethihieungan
Xem chi tiết
thu hà
Xem chi tiết