bài 1: Cho các từ sau: mải miết, buôn bán, man mác, nóng bỏng, ào ào, chầm chậm, phẳng lặng, nhỏ nhắn, lo lắng, bồn chồn, mơ mộng, rụng rời, đê điều, mương máng.
a, Gạch chân dưới các tiếng có nghĩa của các từ trên?
b, Chia các từ trên thành hai loại: Từ láy và từ ghép?
Ai làm nhanh mình tik, giải rõ giúp mình, mình đang cần gấp, cảm ơn
từ ghép:ào ào,chầm chậm ,bồn chồn,mương máng,man mác,nhỏ nhắn