Từ cột tần số => x+y = 20 - 3 - 8 = 9 => 6x + 6y =54 (1)
Ta có: (5.3 + 6x+7y+9.8) : 20 = 7,25
=> 87 + 6x + 7y = 7,25 x 20 = 145
=> 6x + 7y = 58 (2)
(1), (2) => y = 4 => x = 5
Từ cột tần số => x+y = 20 - 3 - 8 = 9 => 6x + 6y =54 (1)
Ta có: (5.3 + 6x+7y+9.8) : 20 = 7,25
=> 87 + 6x + 7y = 7,25 x 20 = 145
=> 6x + 7y = 58 (2)
(1), (2) => y = 4 => x = 5
Cho bảng thống kê sau:
Điểm số ( x ) | Tần số ( n ) | |
5 6 7 9 | 3 x y 8 | X=5,5 |
N = 100 |
Tìm x, y còn thiếu trong bảng trên
Câu 2 (0,5đ):
Cho bảng thống kê sau :
Giá trị (x) | Tần số(n) | Các tích |
|
|
|
4 | ……… | …… |
|
|
|
5 |
| 10 |
|
|
|
2 | X = 6 | ||||
7 | ………. | .... |
|
|
|
10 | 1 | 10 |
|
|
|
| N=........ | Tổng : 96 |
|
|
|
a)
Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng.
Điểm kiểm tra được thống kê trong bảng sau:
Điểm (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | m | n | 1 | 7 | 4 | 10 | 8 | 3 |
Biết điểm trung bình của cả lớp là 7,0; đồng thời số học sinh có điểm dưới 5 chiếm không quá 18% số học sinh cả lớp. Tìm m và n
Điểm số | Tần số | các tích | giá trị TB |
5 | 2 | 10 | |
6 | .... | ...... | |
7 | ...... | ....... | |
9 | 3 | 27 | |
N=20 | tổng: 140 | ||
X=140/20=7 |
Cho bảng thống kê trên,hãy tìm các số còn thiếu trong bảng
Cho bảng thống kê sau:
Điểm số | Tần số | Các tích | Giá trị TB |
3 | 8 | 24 | |
4 | ............ | ......... | |
5 | ............ | .......... | X = \(\frac{103}{20}\) = 5,15 |
8 | 7 | 56 | |
N=20 | Tổng : 103 |
Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
cho bảng thống kê sau
Điêm số | tần số | Các tích | |
5 | 2 | 10 | |
6 | .... | .... | |
7 | .... | .... | |
9 | 3 | 27 | |
N=20 | tổng 140 | X=......... |
a)Tìm các số còn thiếu trong bảng trên va điền kết quả vào bảng
b)Tìm tần suất của mỗi giá trị
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Biểu đồ đoạn thẳng của bảng tần số trên là:
Mọi người giúp mk với ạ, mk cần gấp lắm
Bài 1
Điểm KT Toán của một nhóm học sinh có kết quả như sau:
Điểm số(x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số(n) | 3 | 2 | a | 2 | b | 2 | N=20 |
Biết điểm trung bình của nhóm là 7,4. Hãy tính giá trị của a và b
Bài 2
Cho bảng phân phối thực nghiệm:
Giá trị(x) | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 |
Tần số(n) | 6 | 5 | 7 | 3 | 3 |
Dựa vào bảng phân phối thực nghiệm hãy viết lại bảng thu thập số liệu thống kê ban đầu
Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Câu 21: Tam giác cân có một góc bằng 60° thì tam giác đó là : A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông C. Tam giác tù D. Tam giác đều Câu 22: Cho ΔIEF = ΔMNO. Hãy tìm caṇ h tương ứ ng vớ i caṇ h EF A. MN B. MO C. NO C. IE Câu 23: ABC cân tại A. Biết góc B có số đo bằng 400. Số đo góc A bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 24: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ? ˆˆ ˆˆ A. A D B. C F C. AB = AC D. AC = DF Câu 25: Giá trị của biểu thức x + 2xy2 tại x= 1 ; y = - 3 là: A. 19 B. -19 C. 12 D. -12 Câu 26: Gía trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3x tại x = 2 là: A. 13 B. 10 C. 19 D. 9 Câu 27: Cho tam giác ABC có góc A >900. Cạnh lớn nhất là: A. BC B. AB C. AC. D. Đáp án khác