Bài 1: a) Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận. Kí hiệu x1, x2 là hai giá trị của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Khi đó:
A. \(\frac{x1}{x2}=\frac{y1}{y2}\) B. x1 . y1 = x2 . y2 C. \(\frac{x1}{x2}=\frac{y2}{y1}\) D. x1 . x2 = y1 . y2
b) Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch. Kí hiệu x1, x2 là hai giá trị của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Khi đó:
A. \(\frac{x1}{y1}=\frac{x2}{y2}\) B. x1. y2 = x2 . y1 C. \(\frac{x1}{x2}=\frac{y2}{y1}\) D. x1 . x2 = y1 . y2
c) Đồ thị hàm số y=2x đi qua điểm: A. (-2;4) B. (1;-2) C. (2;4) D. (2;1)
d) Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng a có thể kẻ được bao nhiêu đườn thẳng song song với đường thẳng a:
A. 2 B. 0 C. Vô số D. Chỉ một đường thẳng
Bài1
a)Đ\ÁN:D
b)Đ\ÁN:A
c)Đ\ÁN:C
d)Đ\ÁN:C