B2:
b, ( x + 2 )2 - ( x - 1 )2
= (x+2 - x+1) (x+2 +x-1)
= 3(2x+1)
B1: a) x^2 -x
= x (x-1)
b) 5x ^2 - 5
= 5(x^2 -1)
= 5(x-1)(x+1)
c) x^2 - 2x + 2y - xy
= x(x-y) - 2(x-y)
= (x-2)(x-y)
B2:
b, ( x + 2 )2 - ( x - 1 )2
= (x+2 - x+1) (x+2 +x-1)
= 3(2x+1)
B1: a) x^2 -x
= x (x-1)
b) 5x ^2 - 5
= 5(x^2 -1)
= 5(x-1)(x+1)
c) x^2 - 2x + 2y - xy
= x(x-y) - 2(x-y)
= (x-2)(x-y)
nhờ giải giupws em với a
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2 – 10xy
b) 3x(x – y) – 6(x – y)
c) 2x(x – y) – 4y(y – x)
d) 9x2 – 9y2
e) x2 – xy – x + y
f) xy – xz – y + z
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)a2 – 4b2 b) x2 – y2 + 6y - 9
c) (2a + b)2 – a2 d) 16(x – 1)2 – 25(x + y)2
e)x2 + 10x + 25 f) 25x2 – 20xy + 4y2
g)9x4 + 24x2 + 16 h) x3 – 125
i)x6 – 1 k) x3 + 15x2 + 75x + 125
3. Tìm x biết :
a) 3x2 + 8x = 0 b) 9x2 – 25 = 0 c) x3 – 16x = 0 d) x3 + x = 0.
4. Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì: a3 – a chia hết cho 6
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2 – 10xy
b) 3x(x – y) – 6(x – y)
c) 2x(x – y) – 4y(y – x)
d) 9x2 – 9y2
e) x2 – xy – x + y
f) xy – xz – y + z
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
a. (2x - 1)2 - 2(2x - 3)2 + 4
b. (3x + 2)2 + 2(2 + 3x)(1 - 2y) + (2y - 1)2
c. (x2 + 2xy)2 + 2(x2 + 2xy)y2 + y4
d. (x - 1)3 + 3x(x - 1)2 + 3x2(x -1) + x3
e. (2x + 3y)(4x2 - 6xy + 9y2)
f. (x - y)(x2 + xy + y2) - (x + y)(x2 - xy + y2)
g. (x2 - 2y)(x4 + 2x2y + 4y2) - x3(x – y)(x2 + xy + y2) + 8y3
1. Rút gọn biểu thức:
a. (2x-3)(4x2+6x+9)-2x(4x2-1)
b.(x+y)2+2(x+y)(x-y)+(x-y)2
2.Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x2y+4xy+2y c. x2-8x+7
b.9x2+6xy-4z2+y2 d. x3+4x2+x-6
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
a. (2x - 1)2 - 2 (2x - 3)2 + 4
b. (3x + 2)2 + 2 (2 + 3x) (1 - 2y) + (2y - 1)2
c. (x2 + 2xy)2 + 2 (x2 + 2xy) y2 + y4
d. (x - 1)3 + 3x (x - 1)2 + 3x2 (x -1) + x3
e. (2x + 3y) (4x2 - 6xy + 9y2)
f. (x - y) (x2 + xy + y2) - (x + y) (x2 - xy + y2)
g. (x2 - 2y) (x4 + 2x2y + 4y2) - x3 (x – y) (x2 + xy + y2) + 8y3
rút gọn biểu thức rồi tính giá trị biểu thức:
a)A=(2x+3y)(x2-xy+1)-x2(2x-y)-3x tại x=-1;y=2
b)B=2xy.(1/4x2-3y)+5y(xy-x3+1) tại x=1;y=1/2
Bài 1 Rút gọn biểu thức
a, [(3x - 2)(x + 1) - (2x + 5)(x2 - 1)] : (x + 1)
b, (2x + 1)2 - 2(2x + 1)(3 - x) + (3 - x)2
c, (x - 1)2 - (x + 1) (x2 - x + 1) - (3x + 1)(1 - 3x)
d, (x2 + 1)(x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)
e, (3x +2)2 + (3x - 2)2 - 2(3x + 2)(3x - 2) + x
Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1, 3(x + 4) - x2 - 4x
2, x2 - xy + x - y
3, 4x2 -25 + (2x + 7)(5 - 2x)
4, x2 + 4x - y2 + 4
5, x3 - x2 - x + 1
6, x3 + x2y - 4x - 4y
7, x3 - 3x2 + 1 - 3x
8, 2x2 + 3x - 5
9, x2 - 7xy + 10y2
10, x3 - 2x2 + x - xy2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2−xy+5y−25
b) xy−y2−3x+3y
c) x2(x−3)−4x+12
d) 2a(x+y)−x−y
e) 2x−4+5x2−10x
g) 10ax−5ay−2x+y
h) a2−2a+1−b2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4 ( 2 - x ) 2 + xy - 2y;
b) x ( x - y ) 3 - y ( y - x ) 2 - y 2 (x - y);
c) x 2 y - xy 2 - 3x + 3y;
d) x ( x + y ) 2 - y ( x + y ) 2 + xy - x 2