b, \(\dfrac{66}{36};\dfrac{20}{36}\)
\(6dm^25cm^2=605cm^2\)
B)66/36;20/36
c. 8 tấn 25 kg = …8025…kg 6dm2 5 cm2 = 605 cm2
b, \(\dfrac{66}{36};\dfrac{20}{36}\)
\(6dm^25cm^2=605cm^2\)
B)66/36;20/36
c. 8 tấn 25 kg = …8025…kg 6dm2 5 cm2 = 605 cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg)
b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2)
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
a, 13 tạ 25 kg = \(....\)kg
b, 3 tấn 35 kg = \(....\)kg
c, \(\dfrac{1}{4}\)phút = \(....\)giây
d, 9 m2 17 cm2 = \(....\)cm2
2. Điền số thích hợp:
20dm2 5 cm2 = ….. cm2
700 dm2 = …..cm2
605dm2 = ….m2….cm2 b) 230 dm2 = …..cm2
60dm2 = …. cm2
380m2 = ….dm2
3. Hai xe chở 5 tấn 6 tạ thóc. Xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 8 tạ. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu kg thóc?
4. Tính nhanh:
a. 840 x 45 – 25 x 840 + 80 x 840
b. 27 x 8 + 9 x 4 x 3 – 2 x 27
Bài về nhà:
Bài 1: So sánh các phân số.
3/13 ...... 9/13 ; 4/9....4/5 ; 3/8 ........1
8/13....2/39 ; 3/7.....8/11 ; 5/12.......7/60
Bài 2: Quy đồng mẫu số:
3/7 và 5/49 ; 3/5 và 2/7 ; 4/51 và 3/102.
Bài 3: Tìm mẫu số chung nhỏ nhất rồi quy đồng.
5/6 và 1/8 ; 3/43 và 5/16 ; 3/15 và 7/45.
Bài 4: Tìm 5 phân số bằng phân số 3/4.
Giúp mình với!
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số :5 /4 ;7 /8 ;9 /10 ;11 /20
a) Hãy viết 4 và 9/4 thành hai phân số có mẫu số chung là 12.
b) Hãy viết 5/8; 25/30 và 2 thành các phân số có mẫu số chung là 24.
1.a) Viết 3 và 6/8 thành hai phân đều có mẫu số bằng 4:
b) Hãy viết 4 và 9/4 thành hai phân số có mẫu số chung là 12:
c) Hãy viết 5/8, 25/30, 2 thành các phân số có mẫu số chung là 24:
2. Một mảnh đất hình bình hành có chiều cao là 45m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Tính diện tích mảnh đất đó.
( Giúp mình với)
Quy đồng mẫu số các phân số sau: (nhớ mẫu số chung phải nhỏ nhất)
3/7 và 4/5 7/12 và 3/8 9/15 và 1/3 11/9 và 7/6
giúp mình với trả lời mình tick cho