Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Axit nào sau đây là axit một nấc?
A. H 2 SO 4
B. H 2 CO 3
C. CH 3 COOH
D. H 3 PO 4
Phát biểu các định nghĩa axit, axit một nấc và nhiều nấc, bazơ, hiđroxit lưỡng tính, muối trung hoà, muối axit? Lấy các thí dụ minh hoạ và viết phương trình điện li của chúng.
Dãy gồm các axit nấc 2 là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH
B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3, H3PO3
Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4; H2S; CH3COOH
B. H2CO3; H2SO3; H3PO4; HNO3
C. H2SO4; H2SO3; HF; HNO3
D. H2S; H2SO4; H2CO3; H2SO3
Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4; H2S; CH3COOH
B. H2CO3; H2SO3; H3PO4; HNO3
C. H2SO4; H2SO3; HF; HNO3
D. H2S; H2SO4; H2CO3; H2SO3
Công thức nào dưới đây là của axit 2,4-đimetylpentanoic?
A.CH3CH(CH3)CH(CH3)CH2COOH
B.CH3CH(CH3)CH2CH(CH3)COOH
C.CH3C(CH3)2CH2CH(CH3)COOH
D.CH(CH3)2CH2CH2COOH
Theo A-rê-ni-ut chất nào dưới đây là axit ?
A. C r ( N O 3 ) 3
B. H B r O 3
C. C d S O 4
D. CsOH