refer
-Cl: HCl → Axit clohidric.=SO3: H2SO3 → Axit sunfurơ=SO4: H2SO4 → Axit sunfuric.-HSO4: H2SO4 → Axit sunfuric.=CO3: H2CO3 → axit cacbonic.≡PO4: H3PO4 → Axit phophoric.=S: H2S → Axit sunfuhidric.-Br: HBr → Axit bromhidric.
Tham khảo:
-Axit là một hợp chất hóa học có công thức HxA, có vị chua và tan được trong nước để tạo ra dung dịch có nồng độ pH < 7. ...
-Ngoài ra, còn một cách định nghĩa axit là gì khác như sau “ axit là các phân tử hay ion có khả năng nhường proton H+ cho bazo hoặc nhận các cặp electron không chia từ bazo”
cách viết của axit:
-Đối với axit không có oxi. Tên axit sẽ được gọi: axit + tên latinh của phi kim + hiđric.
Ví dụ: HCl – axit clohiđric. ...
-Đối với axit có oxi. Axit + tên latinh của phi kim + ic.
Vì dụ: HNO3 – axit nitric. ...
-Đối với axit có ít nguyên tử oxi. Axit + tên latinh của phi kim + ơ
Ví dụ: HNO2 – axit nitrơ