Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N* | x < 8}
B. A = {x ∈ N | x < 8}
C. A = {x ∈ N* | x ≤ 8}
D. A = {x ∈ N | x > 8}
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7 được viết là:
A. A = {x ∈ N* | x < 7}
B. A = {x ∈ N | x < 7}
C. A = {x ∈ N* | x ≤ 7}
D. A = {x ∈ N | x > 7}
{x ∈ N / x < 10} … A;
{x ∈ N/ 4 < x ≤ 9} … A;A … {x ∈ N/ 6 < x < 9}
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8} B. A = {x ∈ N| x < 8} C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}
Bài 1
{x ∈ N / x < 10} … A;
{x ∈ N/ 4 < x ≤ 9} … A;A … {x ∈ N/ 6< x <9}
Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là
A. A = {x ∈ N*| x < 8}.
B. A = {x ∈ N| x < 8}.
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}.
D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Cho tập hợp A = {x e N/ 5 ≤ x< 10}
Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống:
4 … A; 6 … A; {7} … A; 5 … A;
10 … A; A … {6; 7}{x e N / x < 10} … A;
{x N/4 < x ≤ 9} … A;A … {x e N/ 6 < x < 9}
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8}.
B. A = {x ∈ N| x < 8}.
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}.
D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Tập hợp nào biểu diễn các số tự nhiên nhỏ hơn 1515?A = \{ x \inA={x∈\mathbb N ^ *N ∗ | x < 15\}x<15}.A = \{ x \inA={x∈ \mathbb N ^ *N ∗ | x > 15\}x>15}.A = \{ x \in \mathbb NA={x∈N | x > 15\}x>15}.A = \{ x \inA={x∈ \mathbb NN | x < 15\}x<15}.
a) A= {x thuộc N / X= n +6 ,n thuộc N*, n<50}